Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
Bài 1 trang 37 Tập bản đồ Địa Lí 10: Quan sát lược đồ, kết hợp các kiến thức đã học em hãy xác định những khu vực phân bố chủ yếu các cây lương thực chính và nêu rõ đặc điểm sinh thái của chúng.
Tên | Lúa mì | Lúa gạo | Ngô |
Khu vực phân bố | |||
Đặc điểm sinh thái |
Lời giải:
Tên | Lúa mì | Lúa gạo | Ngô |
Khu vực phân bố | Châu Âu, phía Đông Hoa Kì, Ấn Độ, Canađa, Ôtxtrâylia,... | Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, ven vịnh Ghinê (châu Phi), Đông Nam Hoa Kì, phía Đông của Nam Mỹ | Miền Đông Hoa Kì, Phía Nam châu Âu, Tây Á, Nam Phi,... |
Đặc điểm sinh thái | - Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp. - Đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. | - Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước. - Đất phù sa và cần nhiều phân bón. |
- Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mù, dễ thoát nước. - Dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu |
Bài 2 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào nội dung SGK em hãy điền tiếp vào bảng dưới đây những thông tin phù hợp nêu rõ vai trò và đặc điểm của hai nhóm cây lương thực và cây công nghiệp.
Cây lương thực | Cây công nghiệp | |
Vai trò | ||
Đặc điểm |
Lời giải:
Cây lương thực | Cây công nghiệp | |
Vai trò | - Là nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho con người và gia súc. - Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. - Cung cấp các nguồn hàng hóa xuất khẩu có giá trị. | - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. - Khắc phục tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất, phá thế độc canh và góp phần bảo vệ môi trường. |
Đặc điểm | - Chủ yếu là các loại cây ưa nhiệt, biên độ sinh thái tương đối rộng. - Yêu cầu các loại đất thích hợp, chủ yếu là các loại đất màu mỡ. | - Phần lớn là các cây ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp. - Cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. |
Bài 3 trang 38 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào nội dung SGK và các kiến thức đã học, em hãy điền vào bảng sau đặc điểm sinh thái và tình hình phân bố của một số cây công nghiệp chủ yếu:
Tên | Đặc điểm sinh thái | Phân bố |
Mía | ||
Bông | ||
Chè | ||
Cà phê | ||
Cao su |
Lời giải:
Tên | Đặc điểm sinh thái | Phân bố |
Mía |
- Đòi hỏi nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa. - Thích hợp với đất phù sa mới. |
- Miền nhiệt đới. - Trồng nhiều ở Brazin, Ấn Độ, Trung Quốc, Ôxtrâylia, Cu Ba,... |
Bông |
- Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định. - Cần đất tốt, nhiều phân bón. |
- Ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa. - Trồng nhiều ở: Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ, Udơbêkixtan,.. |
Chè |
- Thích hợp với nhiệt độ hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải rác đều quanh năm. - Đất chua. |
- Cây trồng của miền cận nhiệt. - Trồng nhiều ở Ấn Độ và Trung Quốc, Xrilanca, Kênia,... |
Cà phê |
- Ưa nhiệt ẩm. - Đất tơi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi. |
- Cây trồng của miền nhiệt đới. - Trồng nhiều ở các nước Brazin, Việt Nam, Cô lôm bia,... |
Cao su |
- Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão. - Thích hợp nhất với đất bazan. |
Tập trung ở vùng nhiệt đới ẩm của khu vực Đông Nam Á, Nam Á và Tây Phi. |