Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 43: Địa lí ngành thương mại
Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 43: Địa lí ngành thương mại
Bài 1 trang 64 Tập bản đồ Địa Lí 10: Hoàn thành sơ đồ về hoạt động của thị trường và nêu khái niệm đơn giản về thị trường:
* Khái niệm
Lời giải:
* Sơ đồ
* Khái niệm: Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán (bên bán) và người mua (người mua).
Bài 2 trang 64 Tập bản đồ Địa Lí 10: Thương mại là gì? Vai trò của thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
* Khái niệm
* Vai trò
Lời giải:
* Khái niệm: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
* Vai trò:
- Nối liền sản xuất với tiêu dùng
- Điều tiết sản xuất
- Hướng dẫn tiêu dùng
Bài 3 trang 65 Tập bản đồ Địa Lí 10: Phân biệt cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu.
* Cán cân xuất nhập khẩu:
* Cơ cấu xuất nhập khẩu
Lời giải:
* Cán cân xuất nhập khẩu: Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
* Cơ cấu xuất nhập khẩu: Là tỉ trọng giá trị của các mặt hàng xuất, nhập khẩu trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu.
Bài 4 trang 65 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào bảng số liệu sau về giá trị xuất khẩu và dân số năm 2008 của Hoa Kì, Trung Quốc và Cộng hòa Liên Bang Đức.
Tên nước | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (Triệu người) | Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người (USD/người) |
Hoa Kì | 1287,4 | 304,5 | |
Trung Quốc | 1428,3 | 1324,7 | |
CHLB Đức | 1461,9 | 82,2 |
* Tính giá trị xuất nhập khẩu bình quân đầu người của 3 nước
* Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu/người.
Lời giải:
* Tính giá trị xuất nhập khẩu bình quân đầu người của 3 nước
Tên nước | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (Triệu người) | Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người (USD/người) |
Hoa Kì | 1287,4 | 304,5 | 4227,9 |
Trung Quốc | 1428,3 | 1324,7 | 1078,2 |
CHLB Đức | 1461,9 | 82,2 | 17784,7 |
* Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu/người.