Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
Bài 1 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào nội dung SGK, em hãy điền vào sơ đồ dưới đây các nội dung phù hợp thể hiện mối quan hệ giữa nguồn thức ăn với các hình thức chăn nuôi?
Lời giải:
Bài 2 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 10: Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy xác định những khu vực phân bố các vật nuối chủ yếu.
* Bò
* Trâu
* Lợn
* Cừu
* Dê
Lời giải:
* Bò: Hoa Kì, Mê hi cô, Nam Mỹ, Nam Á, Đông Á,...
* Trâu: Nam Á, Đông Phi,...
* Lợn: Đông Á, châu Âu,...
* Cừu: Trung Á, Nam Á, Ôxtrâylia,...
* Dê: Trung Á, Nam Á, Trung Phi,...
Bài 3 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào các kiến thức đã học, em hãy ghép tên các vật nuôi vào các vùng chăn nuôi tương ứng:
Lời giải:
Bài 4 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào bảng số liệu về các nước có sản lượng nuối trồng thủy sản nhiều nhất thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng nuôi trồng thủy sản của các nước này.
Tên nước | Sản lượng (triệu tấn) |
Trung Quốc | 31,4 |
Ấn Độ | 3,4 |
Việt Nam | 2,2 |
Inđônêxia | 1,4 |
Tên nước | Sản lượng (triệu tấn) |
Thái Lan | 1,4 |
Băng la đét | 0,9 |
Nauy | 0,8 |
Chilê | 0,8 |
Lời giải: