X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho K2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(NO3)2 bị nhạt màu và thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

Bạn có biết

- Tương tự các muối CuCl2, Pb(NO3)2… tác dụng với K2S tạo kết tủa đen.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho m gam Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2S dư thu được 19,2 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,8g      B. 9,4g

D. 4,7g      D. 37,6g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

nCuS = 0,2 mol

Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuS = nCu(NO3)2 = 0,2 mol

⇒ mCu(NO3)2 = 37,6 g

Ví dụ 2: Cho 18,8 gam Cu(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8g      B. 9,6g

C. 19,2g      D. 38,4g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Ta có: nCu(NO3)2 = 0,1 mol

Bảo toàn nguyên tố Cu ⇒ nCuS = 0,1. 96 = 9,6 g

Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 có tỉ lệ mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch K2S thu được 2 kết tủa có khối lượng là 18,4g. Giá trị của m là

A. 18,8g      B. 36,8g

C. 18g      D. 27,8g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Gọi nCu(NO3)2 = a mol ⇒ nFe(NO3)2 = a mol

Bảo toàn nguyên tố Cu và Fe

nCu(NO3)2 = nCuS = a mol, nFe(NO3)2 = nFeS = a mol

⇒ m↓ = mCuS + mFeS = 96a + 88a = 18,4g ⇒ a = 0,1 mol

m = mCu(NO3)2 + mFe(NO3)2 = 188. 0,1 + 180. 0,1 = 36,8g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: