Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 trang 49 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 trang 49 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 trang 49
1. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại)
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Computer |
1 |
TV |
2 |
Phone |
3 |
Camera |
4 |
TV |
2 |
Computer |
1 |
Camera |
4 |
Phone |
3 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Computer
TV
Phone
Camera
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Computer |
/kəmˈpjuːtə/ |
Máy tính |
2 |
TV |
/ˌtiːˈviː/ |
Ti vi |
3 |
Phone |
/fəʊn/ |
Điện thoại |
4 |
Camera |
/ˈkæmərə/ |
Máy ảnh |
2. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). Look, point, and say. (Nhìn tranh, chỉ tranh và nói)
Hướng dẫn: Con nhìn vào từng bức tranh, chỉ vào tranh và miêu tả đồ vật bằng cấu trúc: It’s a + tên đồ vật đã được học ở bài 1.
Đáp án:
1. It’s a phone.
2. It’s a camera.
3. It’s a computer.
4. It’s a TV.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là một chiếc điện thoại.
2. Nó là một chiếc máy ảnh.
3. Nó là một chiếc máy tính.
4. Nó là một chiếc TV.
3. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). What do you have in your home? Say. (Nhà của con có vật gì? Hãy nói)
Hướng dẫn: Con suy nghĩ xem nhà mình có các đồ vật đã được học ở bài tập 1 không? Nếu có, dùng cấu trúc sau đây để nói:
I have a + tên đồ vật
Gợi ý:
- I have a TV.
- I have a computer.
- I have a camera.
- I have a phone.
Hướng dẫn dịch:
- Tớ có một chiếc TV.
- Tớ có một chiếc máy tính.
- Tớ có một chiếc máy ảnh.
- Tớ có một chiếc điện thoại.
Mở rộng:
- I have a table. (Tớ có một chiếc bàn.)
- I have a chair. (Tớ có một chiếc ghế.)
- I have a bed. (Tớ có một chiếc giường.)
4. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). Look and color. (Nhìn tranh và tô màu.)
Hướng dẫn: Qua bài số 4, 5, 6 và Fluency Time! 2 lần này, con thấy mình hoàn thành như thế nào thì hãy tô vào các hình tương ứng:
OK: Ổn.
Good: Tốt.
Excellent: Xuất sắc.