Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 trang 16 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 trang 16 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 trang 16
1. (trang 16). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Happy |
1 |
Sad |
2 |
Hungry |
3 |
Thirsty |
4 |
Hot |
5 |
Cold |
6 |
Sad |
2 |
Hungry |
3 |
Cold |
6 |
Thirsty |
4 |
Hot |
5 |
Happy |
1 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Happy – Sad – Hungry – Thirsty – Hot – Cold.
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Happy |
/ˈhæpi/ |
Đói |
2 |
Sad |
/sæd/ |
Buồn |
3 |
Hungry |
/ˈhʌŋgri/ |
Vui vẻ |
4 |
Thirsty |
/ˈθɜːsti/ |
Khát nước |
5 |
Hot |
/hɒt/ |
Nóng |
6 |
Cold |
/kəʊld/ |
Lạnh |
2. (trang 16). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
Happy, happy
Sad, sad
Hungry, hungry
Thirsty, thirsty
Hot, hot
Cold, cold
Hướng dẫn dịch:
Vui vẻ, vui vẻ
Buồn, buồn
Đói, đói
Khát nước, khát nước
Nóng, nóng
Lạnh, lạnh
3. (trang 16). Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)
Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng từ, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào chữ tương ứng.
Gơị ý phát âm và ý nghĩa
Số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Hot |
/hɒt/ |
Nóng |
2 |
Thirsty |
/ˈθɜːsti/ |
Khát nước |
3 |
Hungry |
/ˈhʌŋgri/ |
Đói |
4 |
Cold |
/kəʊld/ |
Lạnh |
5 |
Happy |
/ˈhæpi/ |
Vui vẻ |
6 |
Sad |
/sæd/ |
Buồn |