Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 trang 17 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 trang 17 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 trang 17
1. (trang 17). Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
He’s happy. |
2 |
She’s hungry. |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy cảm thấy vui vẻ.
2. Cô ấy cảm thấy đói.
2. (trang 17). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
Happy, happy. Look at the boy!
He’s happy, happy, happy. Happy as can be.
Sad, sad. Look at the girl!
She’s sad, sad, sad. Sad as can be.
Hungry, hungry. Look at the boy!
He’s hungry, hungry, hungry. Hungry as can be.
Thirsty, thirsty. Look at the girl!
She’s thirsty, thirsty, thirsty. Thirsty as can be.
Hướng dẫn dịch:
Vui vẻ, vui vẻ. Hãy nhìn cậu bé!
Cậu bé ấy cảm thấy vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ. Vui vẻ như có thể được vui.
Buồn, buồn. Hãy nhìn cô bé!
Cô bé ấy cảm thấy buồn, buồn, buồn. Buồn như có thể được buồn.
Đói, đói. Hãy nhìn cậu bé!
Cậu bé ấy cảm thấy đói, đói, đói. Đói như có thể được đói.
Khát nước, khát nước. Hãy nhìn cô bé!
Cô bé ấy cảm thấy khát, khát, khát. Khát như có thể được khát.
3. (trang 17). Point and say. (Chỉ và nói)
Hướng dẫn: Con chỉ vào từng người trong bức tranh sau, miêu tả cảm giác của từng người như sau:
Đáp án:
1 |
She’s happy. |
2 |
He’s sad. |
3 |
She’s thirsty. |
4 |
He’s happy. |
5 |
She’s sad. |
6 |
Se’s sad. |
7 |
She’s cold. |
8 |
He’s hungry. |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy (cảm thấy) vui vẻ.
2. Cậu ấy (cảm thấy) buồn.
3. Cô bé ấy (cảm thấy) khát nước.
4. Cậu bé ấy (cảm thấy) vui vẻ.
5. Cô ấy (cảm thấy) buồn.
6. Cô bé ấy (cảm thấy) buồn.
7. Cô bé ấy (cảm thấy) lạnh.
8. Cậu bé ấy (cảm thấy) đói bụng.