Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 trang 8 - Chân trời sáng tạo


Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 trang 8 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 trang 8

1. (trang 8). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 | Chân trời sáng tạo

Bức tranh số

Đáp án

Phiên âm

1

Letter G.

G

G – Goat

G – Dog

/ˈlɛtə ʤiː/

/g/

/g/ – /gəʊt/

/g/ – /dɒg/

2

Letter H

H

H – Hat

/ˈlɛtə eɪʧ /

/h/

/h/ - / hæt/

3

Letter I

I

I – Ink

/ˈlɛtər aɪ/

/ɪ/

/ɪ/ – /ɪŋk/

4

Letter J

J

J – Jelly

/ˈlɛtə ʤeɪ/

/ʤ/

/ʤ/– /ˈʤɛli/

5

Letter K

K

K – Kite

K – Yak

/ˈlɛtə keɪ/

/k/

/k/– /kaɪt/

/k/ – /jæk/

6

Letter L

L

L – Lion

L – ill

/ˈlɛtər ɛl/
/l/
/l/ – /ˈlaɪən/
/l/ – /ɪl/

7

Letter M

M

M – Mom

/ˈlɛtər ɛm /

/m/

/m/ – /mɒm/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ G

/g/ - phát âm /g/

/g/ - Con dê

/g/ - Con chó


2. Chữ H

/h/ - phát âm /hờ/

/h/ - Cái mũ


3. Chữ I

/ɪ/ - phát âm /i/

/ɪ/ - Mực


4. Chữ J

/ dʒ/ - phát âm /zzờ/

/ dʒ/ - Mứt


5. Chữ K

/k/ - phát âm /k/

/k/ - Cái diều

/k/ - Con bò Tây Tạng


6. Chữ F

/l/ - phát âm /llờ/

/l/ - Con sư tử

/f/ - Ốm


7. Chữ M

/m/ - phát âm /mờ/

/m/ - Mẹ

2. (trang 8). Listen and chant. (Nghe và vè.)

Nội dung bài nghe:

What’s that over there?

It’s g - g - Goat.


And, what’s is here?

It’s h – h – hat.

What’s that over there?

It’s i – i – ink.


And, what’s is here?

It’s j – j – jelly.


What’s that over there?

It’s k – k – kite.


And, what’s is here?

It’s l – l – lion.


And who’s coming now?

It’s m – m – mom.

Hướng dẫn dịch:

Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ g, g – goat (con dê).


Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ h, h – hat (cái mũ).


Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ i, i – ink (mực).


Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ j, j – jelly (mứt).


Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ k, k – kite (cái diều).

Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ l, l – lion (con sư tử).


Vậy, ai đang tới đây thế nhỉ?

Đó là m, m – mom (mẹ).

3. (trang 8). Listen to the sounds. Connect the letters. (Nghe các âm. Nối các chữ.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

I – k – g – l – h – m – j

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 | Chân trời sáng tạo

4. (trang 8). Look and point to the sounds k and m. (Xem các câu dưới đây, chỉ vào các âm k m.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Âm /k/ được khoanh tròn màu đỏ.

Âm /m/ được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 | Chân trời sáng tạo

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: