Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.
Unit 1: Nice to see you again
- Unit 1 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 4
- Unit 1 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 4
- Unit 1 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 4
Unit 2: I'm from Japan
- Unit 2 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 4
- Unit 2 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 4
- Unit 2 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 4
Unit 3: What day is it today?
- Unit 3 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 4
- Unit 3 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 4
- Unit 3 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 4
Unit 4: When's your birthday?
- Unit 4 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 4
- Unit 4 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 4
- Unit 4 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 4
Unit 5: Can you swim?
- Unit 5 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 4
- Unit 5 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 4
- Unit 5 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 4
Review 1 lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 36-37 Tiếng Anh 4)
- Short Story: Cat and Mouse 1 (trang 38-39 Tiếng Anh 4)
Unit 6: Where's your school?
- Unit 6 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 4
- Unit 6 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 4
- Unit 6 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 4
Unit 7: What do you like doing?
- Unit 7 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 4
- Unit 7 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 4
- Unit 7 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 4
Unit 8: What subjects do you have today?
- Unit 8 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 4
- Unit 8 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 4
- Unit 8 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 4
Unit 9: What are thay doing?
- Unit 9 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 4
- Unit 9 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 4
- Unit 9 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 4
Unit 10: Where were you yesterday?
- Unit 10 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 4
- Unit 10 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 4
- Unit 10 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 4
Review 2 lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 Review 2 (trang 70-71 Tiếng Anh 4)
- Short Story: Cat and Mouse 2 (trang 72-73 Tiếng Anh 4)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6-7
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. - Good morning, class.
- Good morning, Miss Hien.
b. Nice to see you again.
c. - How are you, Mai?
- I’m very well, thank you. And you?
- I’m very well, too.
d. – Good morning, Miss Hien. Sorry, I’m late!
- Yes, come in.
Hướng dẫn dịch:
a. – Chào buổi sáng cả lớp.
- Chào buổi sáng, cô Hiền.
b. - Rất vui được gặp lại các em.
c. – Em cảm thấy thế nào, Mai?
- Em rất khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?
- Cô cũng khỏe.
d. – Chào buổi sáng, cô Hiền. Xin lỗi cô, em đến muộn!
- Được rồi, em vào đi.
2. Point and say (Chỉ và nói)
a. Good morning
b. Good afternoon
c. Good evening
Hướng dẫn dịch:
a. Chào buổi sáng
b. Chào buổi chiều
c. Chào buổi tối
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
1. b | 2. a | 3. a |
Nội dung ghi âm:
1.
Nam: Good afternoon, Miss Hien.
Miss Hien: Hi, Nam. How are you?
Nam: I'm very well, thank you. And you?
Miss Hien: Fine, thanks.
2.
Phong: Good morning, Mr Loc.
Mr Loc: Good morning, Phong.
Phong: It's nice to see you again.
Mr Loc: Nice to see you, too.
3.
Mai: Goodbye, daddy.
Father: Bye, bye. See you soon.
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Chào buổi chiều, cô Hiền.
Cô Hiền: Chào Nam. Em có khỏe không?
Nam: Em rất khỏe, cảm ơn cô ạ. Còn cô thì sao ạ?
Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em.
2.
Phong: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.
Thầy Lộc: Chào buổi sáng, Phong.
Phong: Thật vui được gặp lại thầy ạ.
Thầy Lộc: Thầy cũng vui được gặp lại em.
3.
Mai: Tạm biệt bố ạ.
Bố: Tạm biệt con, gặp lại con sớm nhé.
4. Look and write (Nhìn và viết)
1. Good morning.
2. Good afternoon.
3. Goodbye.
Hướng dẫn dịch:
1. Chào buổi sáng.
2. Chào buổi chiều.
3. Tạm biệt.
5. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Good morning to you
Good morning to you.
Good morning to you.
Good morning, dear Miss Hien.
Good morning to you.
Good morning to you.
Good morning to you.
Good morning, dear children.
Good morning to you.
Hướng dẫn dịch:
Chào buổi sáng
Chào buổi sáng cô giáo
Chào buổi sáng cô giáo
Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến
Chào buổi sáng cô
Chào buổi sáng các em
Chào buổi sáng các em
Chào buổi sáng, các em thân yêu
Chào buổi sáng các em.
................................
................................
................................
................................