Trong khai triển của nhị thức (x – y)^5, hệ số của x^3.y^3 là; A. Không tồn tại; B. 15; C. 10; D. 12.
Câu hỏi:
Trong khai triển của nhị thức (x – y)5, hệ số của x3.y3 là;
A. Không tồn tại;
B. 15;
C. 10;
D. 12.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
(x – y)5
= \(C_5^0.{x^5} + C_5^1.{x^4}.\left( { - y} \right) + C_5^2.{x^3}.{\left( { - y} \right)^2} + C_5^3.{x^2}.{\left( { - y} \right)^3} + C_5^4.x.{\left( { - y} \right)^4} + C_5^5.{\left( { - y} \right)^5}\)
= \({x^5} - 5.{x^4}.y + 10.{x^3}.{y^2} - 10{x^2}.{y^3} + 5.x.{y^4} - {y^5}\)
Trong khai triển không có x3y3 nên không tồn tại hệ số.
Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:
Câu 2:
Xét khai triển của \({\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^4}\). Gọi a là hệ số của x2 và b là hệ số của x trong khai triển. Tổng a + b là:
Xem lời giải »
Câu 3:
Tổng các hệ số trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^5}\) là:
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \[{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^5}\].
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({\left( {3x - \frac{1}{{3{x^2}}}} \right)^5}\).
Xem lời giải »
Câu 6:
Trong khai triển \({\left( {x - \sqrt y } \right)^4}\), tổng của các số hạng chứa x4 và y2 là:
Xem lời giải »