Tổng các hệ số trong khai triển P( x ) = ( 1 + x)^5 là: A. 30; B. 31; C. 32; D. 33.


Câu hỏi:

Tổng các hệ số trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {1 + x} \right)^5}\) là:

A. 30;
B. 31;
C. 32;
D. 33.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:

\({\left( {1 + x} \right)^5} = C_5^0{.1^5} + C_5^1{.1^4}.x + C_5^2{.1^3}.{x^2} + C_5^3{.1^2}.{x^3} + C_5^4.1.{x^4} + C_5^5.{x^5}\)

= \(1 + 5x + 10{x^2} + 10{x^3} + 5{x^4} + {x^5}\).

Tổng các hệ số là: 1 + 5 + 10 + 10 + 5 + 1 = 32.

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Khai triển nhị thức (2x + y)5. Ta được kết quả là

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét khai triển của \({\left( {2x + \frac{1}{2}} \right)^4}\). Gọi a là hệ số của x2 và b là hệ số của x trong khai triển. Tổng a + b là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong khai triển của nhị thức (x – y)5, hệ số của x3.y3 là;

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển \[{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^5}\].

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({\left( {3x - \frac{1}{{3{x^2}}}} \right)^5}\).

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong khai triển \({\left( {x - \sqrt y } \right)^4}\), tổng của các số hạng chứa x4 và y2 là:

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho biểu thức \({\left( {\sqrt {xy} + \frac{x}{y}} \right)^5}\) (x; y luôn dương). Gọi hệ số của x3y là a và hệ số của \(\frac{{{x^3}}}{y}\) là b. Tính a – b?

Xem lời giải »