Cho hàm số f( x ) = 1 + 2/x - 1 có đồ thị như Hình 5.4. Giả sử (xn) là dãy số sao cho xn > 1, xn ⟶ +∞. Tính f(xn) và tìm lim n đến + vô cùng f( xn).
Câu hỏi:
Cho hàm số f(x)=1+2x−1 có đồ thị như Hình 5.4.

Giả sử (xn) là dãy số sao cho xn > 1, xn ⟶ +∞. Tính f(xn) và tìm limn→+∞f(xn).
Trả lời:
Lời giải:
Với (xn) là dãy số sao cho xn > 1, xn ⟶ +∞.
Ta có: f(xn)=1+2xn−1.
Khi xn ⟶ +∞ thì limn→+∞2xn−1=0.
Do đó limn→+∞f(xn)=limn→+∞(1+2xn−1)=1.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết:
Câu 1:
Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v cho bởi công thức
m=m0√1−v2c2,
trong đó m0 là khối lượng của vật khi nó đứng yên, c là vận tốc ánh sáng. Chuyện gì xảy ra với khối lượng của vật khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hàm số f(x)=4−x2x−2.
a) Tìm tập xác định của hàm số f(x).
b) Cho dãy số xn=2n+1n. Rút gọn f(xn) và tính giới hạn của dãy (un) với un = f(xn).
c) Với dãy số (xn) bất kì sao cho xn ≠ 2 và xn ⟶ 2, tính f(xn) và tìm limn→+∞f(xn).
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hàm số f(x)=|x−1|x−1.
a) Cho xn=1−1n+1 và x′n=1+1n. Tính yn = f(xn) và y'n = f(x'n).
b) Tìm giới hạn của các dãy số (yn) và (y'n).
c) Cho các dãy số (xn) và (x'n) bất kì sao cho xn < 1 < x'n và xn ⟶ 1, x'n ⟶ 1, tính limn→+∞f(xn) và limn→+∞f(x′n).
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho tam giác vuông OAB với A = (a; 0) và B = (0; 1) như Hình 5.5. Đường cao OH có độ dài là h.

a) Tính h theo a.
b) Khi điểm A dịch chuyển về O, điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?
c) Khi A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương của trục Ox, điểm H thay đổi thế nào? Tại sao?
Xem lời giải »
Câu 7:
Xét hàm số f(x)=1x2 có đồ thị như Hình 5.6.

Cho xn=1n, chứng tỏ rằng f(xn) ⟶ +∞.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hàm số f(x)=1x−1. Với các dãy số (xn) và (x'n) cho bởi xn=1+1n, x′n=1−1n, tính limn→+∞f(xn) và limn→+∞f(x′n).
Xem lời giải »