Giải Toán 12 trang 33 Tập 2 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán 12 trang 33 Tập 2 trong Bài 1: Phương trình mặt phẳng Toán 12 Tập 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 12 trang 33.

Giải Toán 12 trang 33 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Thực hành 1 trang 33 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 5).

a) Tìm tọa độ của một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (ABC).

b) Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).

Lời giải:

Thực hành 1 trang 33 Toán 12 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 12

a) AB=3;4;0,AC=3;0;5 là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (ABC).

b) Ta có (OAB) (Oxy) mà Oz ⊥ (Oxy). Do đó k=0;0;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).

Vận dụng 1 trang 33 Toán 12 Tập 2: Một lăng kính có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều ở Hình 3a được vẽ lại như Hình 3b. Tìm một cặp vectơ chỉ phương và một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (A'B'C').

Vận dụng 1 trang 33 Toán 12 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 12

Lời giải:

+) A'B',A'C' là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (A'B'C').

+) Vì BB' ^ (A'B'C') nên BB' là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (A'B'C').

Hoạt động khám phá 2 trang 33 Toán 12 Tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) có cặp vectơ chỉ phương a=a1;a2;a3, b=b1;b2;b3. Xét vectơ n=a2b3a3b2;a3b1a1b3;a1b2a2b1.

a) Vectơ n có khác 0 hay không?

b) Tính a.n;b.n.

c) Vectơ n có phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) không?

Lời giải:

a) n=a2b3a3b2;a3b1a1b3;a1b2a2b10

b) Ta có 

a.n=a1.a2b3a3b2+a2.a3b1a1b3+a3.a1b2a2b1

=a1a2b3a1a3b2+a2a3b1a2a1b3+a3a1b2a3a2b1

=a1a2b3a2a1b3+a2a3b1a3a2b1+a3a1b2a1a3b2=0

b.n=b1.a2b3a3b2+b2.a3b1a1b3+b3.a1b2a2b1

=a2b3b1a3b2b1+a3b1b2a1b3b2+a1b2b3a2b1b3

=a2b3b1a2b1b3+a3b1b2a3b2b1+a1b2b3a1b3b2=0

c) Vì a.n=0;b.n=0 nên an;bn

Do đó n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α).

Lời giải bài tập Toán 12 Bài 1: Phương trình mặt phẳng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: