Bài 1.2 trang 9 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Giải Toán 8 Bài 1: Đơn thức - Kết nối tri thức
Bài 1.2 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho các đơn thức:
A=4x(−2)x2y;B=12,75xyz;C=(1+2.4,5)x2y15y3;D=(2−√5)x.
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
Lời giải:
a) Các đơn thức B và D là đơn thức đã thu gọn.
Ta thu gọn đơn thức A và C như sau:
A = 4x(−2)x2y = [4 . (−2)] (x . x2)y = −8x3y;
C=(1+2.4,5)x2y15y3=(10.15)x2(y3.y)=2x2y4.
b) Đơn thức A = −8x3y có hệ số là −8; phần biến là x3y và bậc là 4;
Đơn thức B = 12,75xyz có hệ số là 12,75; phần biến là xyz và bậc là 3;
Đơn thức C = 2x2y4 có hệ số là 2; phần biến là x2y4 và bậc là 6;
Đơn thức D=(2−√5)x có hệ số là (2−√5) ; phần biến là x và bậc là 1.
Lời giải bài tập Toán 8 Bài 1: Đơn thức hay, chi tiết khác:
HĐ1 trang 6 Toán 8 Tập 1: Biểu thức x2 – 2x có phải là đơn thức một biến không? Vì sao? ....
HĐ2 trang 6 Toán 8 Tập 1: Xét các biểu thức đại số: −5x2y; x3−12x; 17z4; ....
Luyện tập 2 trang 8 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và xác định bậc của đơn thức 4,5x2y(−2)xyz ....
HĐ4 trang 8 Toán 8 Tập 1: Xét ba đơn thức A = 2x2y3, B = −12x2y3 và C = x3y2. So sánh: ....
Luyện tập 3 trang 8 Toán 8 Tập 1: Cho đơn thức: 53x2y; −xy2; 0,5x4; -2xy2; 2,75x4; −14x2y;3xy2 ....
HĐ5 trang 8 Toán 8 Tập 1: Quan sát các ví dụ sau: 2,5 . 32 . 53 + 8,5 . 32 . 53 ....