X

Toán 8 Kết nối tri thức

Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8


Thay bằng biểu thức thích hợp.

Giải Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu - Kết nối tri thức

Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1: Thay Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 bằng biểu thức thích hợp.

a) (x-3y)(x+3y) = x2 - Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 ;

b) (2x-y)(2x+y) = 4Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 - y2;

c) x2 + 8xy + Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 = (Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 + 4y)2;

d) Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 - 12xy + 9y2 = (2x - Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8)2.

Lời giải:

a) Ta có (x – 3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 – 9y2.

Vậy ta điền như sau (x-3y)(x+3y) = x2 - Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 ;

b) Ta có (2x – y)(2x + y) = (2x)2 – y2 = 4x2 – y2.

Vậy ta điền như sau (2x – y)(2x + y) = 4Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 – y2 ;

c) Ta có x2 + 8xy + 16y2 = x2 + 2 . x . 4y + (4y)2 = (x + 4y)2.

Vậy ta điền như sau x2 + 8xy + Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 = (Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 + 4y)2 ;

d) Ta có 4x2 – 12xy + 9y2 = (2x)2 – 2 . 2x . 3y + (3y)2 = (2x – 3y)2.

Vậy ta điền như sau Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8 – 12xy + 9y2 = (2x – Bài 2.2 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8)2 .

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: