Bài 2.5 trang 33 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Rút gọn các biểu thức sau:
Giải Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu - Kết nối tri thức
Bài 2.5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x – 3y)2 – (x + 3y)2;
b) (3x + 4y)2 + (4x – 3y)2.
Lời giải:
a) (x – 3y)2 – (x + 3y)2 = [(x – 3y) + (x + 3y)] [(x – 3y) – (x + 3y)]
= (x – 3y + x + 3y)(x – 3y – x – 3y) = 2x . (–6y) = –12xy;
b) (3x + 4y)2 + (4x – 3y)2
= (3x)2 + 2 . 3x . 4y + (4y)2 + (4x)2 – 2 . 4x . 3y + (3y)2
= (3x)2 + (4y)2 + (4x)2 + (3y)2 = 9x2 + 16y2 + 16x2 + 9y2
= 25x2 + 25y2.
Lời giải bài tập Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu hay, chi tiết khác:
Mở đầu trang 29 Toán 8 Tập 1: Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh ....
Luyện tập 1 trang 30 Toán 8 Tập 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? ....
HĐ2 trang 31 Toán 8 Tập 1: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a + b)(a – b) ....
Luyện tập 2 trang 31 Toán 8 Tập 1: a) Tính nhanh 992 – 1; ....
HĐ3 trang 31 Toán 8 Tập 1: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính (a + b)(a + b) ....
Luyện tập 3 trang 32 Toán 8 Tập 1: 1. Khai triển (2b + 1)2 ....