Hãy so sánh: (−163) . (−75)15 và (−162) . (−75)15.
Câu hỏi:
Hãy so sánh: (−163) . (−75)15 và (−162) . (−75)15.
Trả lời:
Ta có –163 < –162. Nhân cả hai vế bất đẳng thức với (–75) . 15, ta được:
(−163) . (−75)15 > (−162) . (−75)15.
Câu hỏi:
Hãy so sánh: (−163) . (−75)15 và (−162) . (−75)15.
Trả lời:
Ta có –163 < –162. Nhân cả hai vế bất đẳng thức với (–75) . 15, ta được:
(−163) . (−75)15 > (−162) . (−75)15.
Câu 1:
Theo quy định của một hãng bay, khối lượng hành lí xách tay của khách hàng phổ thông không được vượt quá 12 kg. Gọi m là khối lượng hành lí xách tay của một khách hàng phổ thông. Hệ thức nào biểu diễn khối lượng hành lí đúng quy định của hãng bay?
Câu 2:
Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1).
Hãy cho biết số nào lớn hơn.
Câu 3:
Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) x nhỏ hơn 5;
b) a không lớn hơn b;
c) m không nhỏ hơn n.
Câu 4:
Cho a, b, c là ba số thỏa mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?
Câu 7:
Dùng các dấu >, <, ≥, ≤ để diễn tả:
a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a.
b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.
Câu 8:
Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) m lớn hơn 8;
b) n nhỏ hơn 21;
c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4;
d) y lớn hơn hoặc bằng 0.