Câu 1:
Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia hồng
Mỗi người năm trái thừa năm trái
Mỗi người sáu trái một người không
Hỡi người bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ, mấy trái hồng?
Làm thế nào để tính được số em nhỏ (em thơ) và số trái hồng?
Xem lời giải »
Câu 2:
Để chuyển đổi từ độ F (kí hiệu x) sang độ C (kí hiệu y), ta dùng công thức:
a) Biến đổi công thức trên về dạng x – 1,8y = 32. (1)
Xem lời giải »
Câu 5:
Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) x + 5y = –4;
Xem lời giải »
Câu 6:
Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
b) ;
Xem lời giải »
Câu 7:
Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
c) ;
Xem lời giải »
Câu 8:
Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
d) 2x + 0y = –1,5.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho phương trình 3x + 2y = 4. (1)
a) Trong hai cặp số (1; 2) và (2; –1), cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)?
Xem lời giải »
Câu 10:
b) Tìm y0 để cặp số (4; y0) là nghiệm của phương trình (1).
Xem lời giải »
Câu 12:
d) Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Xem lời giải »
Câu 13:
Một ô tô từ A đến B, cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A. Gọi x (km/h) là tốc độ của ô tô, y (km/h) là tốc độ của xe máy (x > 0, y > 0). Biết rằng:
(1) Tốc độ của ô tô hơn tốc độ xe máy 15 km/h;
(2) Quãng đường AB dài 210 km và hai xe gặp nhau sau 2 giờ.
a) Từ dữ kiện (1), hãy lập một phương trình hai ẩn x, y?
Xem lời giải »
Câu 14:
b) Từ dữ kiện (2), hãy lập thêm một phương trình hai ẩn x, y?
Xem lời giải »
Câu 15:
c) Bạn An khẳng định rằng tốc độ của ô tô và xe máy lần lượt là 60 km/h và 45 km/h. Có thể dùng hai phương trình lập được để kiểm tra khẳng định của bạn An là đúng hay sai không?
Xem lời giải »
Câu 16:
Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
a)
Xem lời giải »
Câu 17:
Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
b)
Xem lời giải »
Câu 18:
Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
c)
Xem lời giải »
Câu 19:
Cho hệ phương trình
Trong hai cặp số (0; 2) và (–5; 3), cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
Xem lời giải »
Câu 20:
Đối với bài toán trong Hoạt động khởi động (trang 10), nếu gọi x là số em nhỏ, y là số quả hồng thì ta nhận được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
Xem lời giải »
Câu 21:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
a) 2x + 5y = –7;
Xem lời giải »
Câu 22:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
b) 0x – 0y = 5;
Xem lời giải »
Câu 23:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
c) ;
Xem lời giải »
Câu 24:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
d) 0,2x + 0y = –1,5.
Xem lời giải »
Câu 25:
Trong các cặp số (1; 1), (–2; 5), (0; 2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?
a) 4x + 3y = 7;
Xem lời giải »
Câu 26:
Trong các cặp số (1; 1), (–2; 5), (0; 2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau?
b) 3x – 4y = –1.
Xem lời giải »
Câu 27:
Cho hệ phương trình
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình đã cho?
a) (2; 2);
b) (1; 2);
c) (–1; –2).
Xem lời giải »
Câu 28:
Cho hai đường thẳng và y = –2x – 1.
a) Vẽ hai đường thẳng đó trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Xem lời giải »
Câu 29:
b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng trên.
Xem lời giải »
Câu 30:
c) Tọa độ của điểm A có là nghiệm của hệ phương trình không? Tại sao?
Xem lời giải »