Câu 1:
Theo quy định của một hãng bay, khối lượng hành lí xách tay của khách hàng phổ thông không được vượt quá 12 kg. Gọi m là khối lượng hành lí xách tay của một khách hàng phổ thông. Hệ thức nào biểu diễn khối lượng hành lí đúng quy định của hãng bay?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1).
Hãy cho biết số nào lớn hơn.
Xem lời giải »
Câu 3:
Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) x nhỏ hơn 5;
b) a không lớn hơn b;
c) m không nhỏ hơn n.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho a, b, c là ba số thỏa mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hai số m và n thỏa mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4.
Xem lời giải »
Câu 9:
Gọi a là số tuổi của bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa.
Xem lời giải »
Câu 10:
Hãy so sánh: (−163) . (−75)15 và (−162) . (−75)15.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho hai số m, n thỏa mãn 0 < m2 < n2. Chứng tỏ
Xem lời giải »
Câu 13:
Dùng các dấu >, <, ≥, ≤ để diễn tả:
a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a.
b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.
Xem lời giải »
Câu 14:
Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) m lớn hơn 8;
b) n nhỏ hơn 21;
c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4;
d) y lớn hơn hoặc bằng 0.
Xem lời giải »
Câu 15:
Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với −4;
Xem lời giải »
Câu 16:
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 ≤ y + 1 với 9;
Xem lời giải »
Câu 17:
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2;
Xem lời giải »
Câu 18:
d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m ≤ −1 với −1, rồi tiếp tục cộng với −7.
Xem lời giải »
Câu 19:
So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
a) x + 5 > y + 5;
Xem lời giải »
Câu 20:
So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
b) −11x ≤ −11y;
Xem lời giải »
Câu 21:
So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
c) 3x – 5 < 3y – 5;
Xem lời giải »
Câu 22:
So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
d) −7x + 1 > −7y + 1.
Xem lời giải »
Câu 23:
Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. Chứng tỏ:
a) b – a > 0;
Xem lời giải »
Câu 24:
Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. Chứng tỏ:
b) a – 2 < b – 1;
Xem lời giải »
Câu 25:
Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. Chứng tỏ:
c) 2a + b < 3b;
Xem lời giải »
Câu 26:
Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. Chứng tỏ:
d) –2a – 3 > –2b – 3.
Xem lời giải »
Câu 27:
Tìm lỗi sai trong lập luận sau:
Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.
Xem lời giải »