Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức lượng giác (bài tập + lời giải)


Haylamdo sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức lượng giác lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức lượng giác.

Cho một giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu thức lượng giác (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

* Từ hệ thức lượng giác cơ bản và mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng giác ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp.

* Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại số.

• Một số kiến thức cần lưu ý:

+) Quan hệ giữa các giá trị lượng giác

- Của 2 góc phụ nhau:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có:

sin(90° – α) = cosα;

cos(90° – α) = sinα;

tan(90° – α) = cotα (α ≠ 90°);

cot(90° – α) = tanα (0° < α < 180°).

- Của 2 góc bù nhau:

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta luôn có:

sin(180° – α) = sinα;

cos(180° – α) = – cosα;

tan(180° – α) = – tanα (α ≠ 90°);

cot(180° – α) = – cotα (0° < α < 180°).

+) Một số hệ thức lượng giác cơ bản.

Với mọi góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤ 180°, ta đều có:

tanα=sinαcosα   α90°;   cotα=cosαsinα0°<α<180°;

sin2α+cos2α=1;

tanα.cotα=1    0°<α<180°,α90°;

1+tan2α=1cos2α  α90°;

1+cot2α=1sin2α  0°<α<180°.

+) Nếu α là góc nhọn thì các giá trị lượng giác của góc α đều mang dấu dương.

Nếu α là góc tù thì sin α > 0, cos α < 0, tan α < 0 và cot α < 0.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sinα = 13 và 90° < α < 180°.

Hướng dẫn giải:

Vì 90° < α < 180° nên cosα < 0.

Ta có: sin2α + cos2α = 1

Suy ra cosα = 1sin2α=119=223

Do đó tanα=sinαcosα=13223=122

cotα=1tanα=22.

Ví dụ 2. Cho góc α với cosα=22. Tính giá trị của biểu thức A = 2sin2α + 5cos2α.

Hướng dẫn giải:

Ta có: A = 2sin2α + 5cos2α = 2 . (1 – cos2α) + 5cos2α = 2 + 3cos2α

Với cosα=22, thay vào biểu thức A ta được

A = 2 + 3 . 222 = 2 + 3 . 12 = 72.

Vậy A = 72.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho góc α (0° < α < 180°) với cosα=13 . Giá trị của sinα bằng:

A. 0;

B. 23;

C. 223;

D. 3.

Bài 2. Cho góc α thỏa mãn sinα=1213 và 90° < α < 180°. Tính cosα.

A. cosα=213;

B. cosα=513;

C. cosα=513;

D. cosα=213.

Bài 3. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết tanα=22.

A. 13;

B. 223;

C. 13;

D. 23.

Bài 4. Cho góc α (0° < α < 180°) với cotα=2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. sinα=13;

B. cosα=63;

C. cosα=63;

D. tanα=22.

Bài 5. Tính giá trị của cosα biết 0° < α < 180°, α ≠ 90°, sinα=25 và tanα + cotα > 0.

A. 215;

B. 35;

C. 35;

D. 215.

Bài 6. Cho cosα=13. Tính A=tanα+4cotαtanα+cotα.

A. 43;

B. 13;

C. 23;

D. 1.

Bài 7.  Cho góc α thỏa mãn tanα=3 và 0° < α < 90°. Tính P = cosα + sinα.

A. 3105;

B. 2105;

C. 31010;

D. 21010.

Bài 8. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn cosα=513.

Giá trị của biểu thức P=24+5tanα+3912cotα là:

A. 11;

B. 12;

C. 13;

D. 14.

Bài 9. Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính P=2sinα+3cosα3sinα2cosα.

A. 0;

B. 1;

C. 1213;

D. 1013.

Bài 10. Cho góc α thỏa mãn cotα = 3. Tính P = sin4α – cos4α.

A. 45;

B. 910;

C. 45;

D. 910.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác: