Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (bài tập + lời giải)
Haylamdo sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton.
Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
Khai triển nhị thức Newton với các số mũ thấp:
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức (3x + 2)4.
Hướng dẫn giải:
Số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức trên là
Ví dụ 2. Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển đa thức (2x + 3)5.
Hướng dẫn giải:
Số hạng chứa x2 trong khai triển đa thức trên là
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển đa thức (4x + 3)4.
A. 768x3;
B. 672x3;
C. 608x3;
D. 538x3.
Bài 2. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển đa thức (3x − 3)5.
A. −1215x4;
B. 1215x4;
C. −1025x4;
D. 1025x4.
Bài 3. Ba số hạng đầu tiên trong khai triển đa thức (4x + 3)4 là
A. 256x4 + 736x3 + 864x2;
B. 256x4 + 768x3 + 828x2;
C. 256x4 + 736x3 + 864x2;
D. 256x4 + 768x3 + 864x2.
Bài 4. Hai số hạng đầu tiên trong khai triển đa thức (4x + 3)5 là
A. 1024x5 + 2048x4;
B. 1024x5 + 4096x4;
C. 1024x5 + 1024x4;
D. 1024x5 + 3840x4.
Bài 5. Hệ số của x4 trong khai triển đa thức (3x2 + 5)4 là
A. 1660;
B. 1350;
C. 1080;
D. 1050.
Bài 6. Hệ số của x2y trong khai triển đa thức (2x + 5y)5 là
A. 3000;
B. 4000;
C. 5000;
D. 6000.
Bài 7. Hệ số của x4 trong khai triển (3x + 4)4 + (2x – 5)5 là
A. –319;
B. 319;
C. –400;
D. 400.
Bài 8. Hệ số của x3y2 trong khai triển đa thức (3x + 2)4(4y + 6)5 là
A. 7 464 960;
B. 6 526 420;
C. 9 568 130;
D. 4 656 850.
Bài 9. Trong khai triển đa thức , số hạng chứa x2 là
A. 2160 x2;
B. 1940x2;
C. 1750x2;
D. 1620x2.
Bài 10. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển đa thức , với n thỏa mãn .
A. 54x4;
B. 62x4;
C. 76x4;
D. 84x4.