Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ C6H12O6 + Cu(OH)2 → kết tủa đỏ gạch
Câu hỏi:
Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ
A. + kết tủa đỏ gạch
B.
C. + CuO Dung dịch màu xanh
D. +
Trả lời:
Đáp án D
A sai vì ở nhiệt độ thường không có kết tủa mà dd chuyển sang màu xanh lam
B sai vì sản phẩm sinh ra là
C sai vì glucozo không phản ứng với CuO
Xem thêm bài tập Hóa học có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho các phát biểu sau về glucozơ:
1. Glucozơ còn có tên là đường nho.
2. Glucozơ có 0,1% trong máu người.
3. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan trong nước, có vị ngọt.
4. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
Số phát biểu đúng là?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho các phản ứng sau:
1. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với .
2. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
3. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
4. Hoà tan ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Số thí nghiệm dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính chất của glucozơ là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), thủy phân trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là:
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
1, Dung dịch oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
2, Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
3, Dung dịch glucozơ tác dụng với trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa .
4, Glucozơ tạo phức với trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao
Số phát biểu đúng là:
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo X → Y → Z T. T là:
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho các ứng dụng sau:
1. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
2. Nguyên liệu sản xuất tơ visco.
3. Thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
4. Tráng gương, Làm thực tráng phích.
Số ứng dụng nào là ứng dụng của glucozơ?
Xem lời giải »
Câu 7:
Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho các chất sau: /Ni; /OH-; ; Na; . Số chất phản ứng với fructozơ là?
Xem lời giải »