200 Bài tập Chương 4: Phân bào (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 bài tập Chương 4: Phân bào có lời giải được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.
200 Bài tập Chương 4: Phân bào có lời giải
Câu 1:
Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 2:
Có các phát biểu sau về kì trung gian:
(1) Có 3 pha: G1, S và G2
(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào
Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 3:
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào thực vật
C. Tế bào động vật
D. Tế bào nấm
Câu 4:
Bệnh ung thư là 1 ví dụ về
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 5:
Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là?
A. Tế bào phân chia → nhân phân chia
B. Nhân phân chia → tế bào chất phân chia
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
D. Chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Câu 6:
Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là
A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa
B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau
C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối
D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Câu 7:
Các sự kiện diễn ra trong kì đầu của nguyên phân là
(1) Các NST kép dần co xoắn
(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện
(4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động
(8) NST dãn xoắn dần
A. (1), (2), (7)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (8)
Câu 8:
Các sự kiện diễn ra trong kì giữa của nguyên phân là
(1) Các NST kép dần co xoắn
(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện
(4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động
(8) NST dãn xoắn dần
A. (4), (5), (7)
B. (1), (2), (4)
C. (5), (7)
D. (2), (6)
Câu 9:
Có mấy sự kiện diễn ra ở kì sau của nguyên phân?
(1) Các NST kép dần co xoắn
(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện
(4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động
(8) NST dãn xoắn dần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Những sự kiện nào diễn ra trong kì cuối của nguyên phân
(1) Các NST kép dần co xoắn
(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện
(4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động
(8) NST dãn xoắn dần
A. (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4)
C. (5), (7)
D. (3), (8)
Câu 11:
Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa
D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
Câu 12:
Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?
A. Trung thể
B. Không bào
C. Ti thể
D. Bộ máy Gôngi
Câu 13:
Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 14:
Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 15:
Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành
D. Tế bào chất được phân chia đồng đều cho hai tế bào con
Câu 16:
Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Trong 1 tế bào như thế có:
A. 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động
B. 78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động
C. 156 NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động
D. 156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động
Câu 17:
Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Một tế bào gà nguyên phân liên tiếp 3 lần cần môi trường cung cấp
A. 624 NST đơn
B. 546 NST đơn
C. 234 NST đơn
D. 624 NST kép
Câu 1:
Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào giao tử
C. Tế bào sinh dục chín
D. Hợp tử
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia nhân
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
Câu 3:
Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở?
A. Kì giữa I và kì sau I
B. Kì giữa II và kì sau II
C. Kì giữa I và kì giữa II
D. Cả A và C
Câu 4:
Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
A. Các NST đều ở trạng thái đơn
B. Các NST đều ở trạng thái kép
C. Có sự dãn xoắn của các NST
D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào
Câu 5:
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa I
C. Kì đầu II
D. Kì giữa II
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
A. Phân li các NST đơn
B. Phân li các NST kép, không tách tâm động
C. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
Câu 7:
Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
A. Hai chiếc cùng về 1 cực tế bào
B. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về một cực tế bào
D. Đều nằm ở giữa tế bào
Câu 8:
Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có?
A. n NST đơn, dãn xoắn
B. n NST kép, dãn xoắn
C. 2n NST đơn, co xoắn
D. n NST đơn, co xoắn
Câu 9:
Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là
A. Tương tự như quá trình nguyên phân
B. Thể hiện bản chất giảm phân
C. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp NST
Câu 10:
Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
C. Kì đầu II, kì giữa II
D. Tất cả các kì
Câu 11:
Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST
Câu 12:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc
Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (3)
Câu 13:
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có
A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động
B. 16 NST đơn, 0 cromatit, 16 tâm động
C. 8 NST kép, 8 cromatit, 8 tâm động
D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động
Câu 14:
Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có
A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động
B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động
C. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động
D. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động
Câu 15:
Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân là
A. 80
B. 8
C. 16
D. 40
Câu 16:
Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là
A. 20
B. 10
C. 5
D. 1
Câu 17:
Một loài (2n), giảm phân không có trao đổi chéo, tối đa cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2n
B. 22n
C. 3n
D. 2
Câu 18:
Một loài (2n), khi giảm phân có k cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm, số loại giao tử tối đa thu được là
A.2n
B. 2n+k
C. 3n
D. 2
Câu 19:
Một loài (2n), khi giảm phân có tối đa bao nhiêu cách sắp xếp NST trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I?
A. 2n
B. 2n+k
C. 2n-1
D. 2
Câu 20:
Có x tế bào chín sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân bào được hình thành?
A. x
B. 2x
C. 3x
D. 4x
......................................................................
......................................................................
......................................................................