200 Bài tập Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 200 bài tập Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh có lời giải được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.
200 Bài tập Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh có lời giải
Bài tập Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh (có lời giải)
Bài tập Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật (có lời giải)
Câu 1:
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là?
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường dùng chất tự nhiên
C. Môi trường tổng hợp
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 2:
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là
A. môi trường nhân tạo
B. môi trường dùng chất tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
Câu 3:
Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là
A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng
B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng
C. Quang dưỡng và hóa dưỡng
D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dưỡng
Câu 4:
Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?
A. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, cơm,… là môi trường bán tổng hợp
B. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, bánh mì,… là môi trường tự nhiên
C. Môi trường gồm nước thịt, gan, glucozo là môi trường bán tổng hợp
Câu 5:
Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. Nguồn năng lượng và khí CO2
B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Ánh sáng và nguồn cacbon
Câu 6:
Nấm và động vật nguyên sinh không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu
A. Ánh sáng mặt trời
B. Chất hữu cơ
C. Khí CO2
D. Cả A và B
Câu 7:
Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là
A. Ánh sáng
B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Chất hữu cơ
D. Khí CO2
Câu 8:
Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào là
A. Khí CO2
B. Chất hữu cơ
C. Ánh sáng
D. Ánh sáng và chất hữu cơ
Câu 9:
Vi khuẩn nitrat sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn cacbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là?
A. Quang dị dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 10:
Trong các vi sinh vật “vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, nấm, tảo lục đơn bào”, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là
A. Nấm
B. Tảo lục đơn bào
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 11:
Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Vi sinh vật hóa dưỡng
Câu 12:
Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là?
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 13:
Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí trong điều kiện
A. Có oxi phân tử
B. Có oxi nguyên tử
C. Không có oxi phân tử
D. Có khí CO2
Câu 14:
Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp kị khí trong điều kiện
A. Có oxi phân tử
B. Có oxi nguyên tử
C. Không có oxi phân tử
D. Có khí CO2
Câu 15:
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hô hấp ở vi sinh vật?
A. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử
B. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử vô cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử
C. Hô hấp kị khí là quá trình phân giải cacbohidrat mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ không phải là oxi
D. Hô hấp là một hình thức hóa dị dưỡng cacbohidrat
Câu 16:
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phân giải 1 phân tử đường glucozo?
A. Sản phẩm cuối cùng là khí O2 và H2O
B. Tế bào vi khuẩn tích lũy được 36 ATP
C. Tế bào vi khuẩn tích lũy được 38 ATP, chiếm 40% năng lượng của phân tử glucozo
D. Sản phẩm cuối cùng là CO2, H2O và 36 ATP
Câu 17:
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình lên men?
A. Lên men là quá trình chuyển hóa hiếu khí
B. Lên men là quá trình chuyển hóa kị khí
C. Quá trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là các phân tử vô cơ
D. Quá trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là NO3
Câu 18:
Chất nhận electron cuối cùng của quá trình lên men là
A. Oxi phân tử
B. Một chất vô cơ không phải là oxi phân tử
C. Một chất hữu cơ
D. NO3- và SO42-
Câu 1:
Các axit amin nối với nhau bằng liên kết nào sau đây để tạo nên phân tử protein?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết dieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 2:
Trong quá trình tổng hợp polosaccarit, chất khởi đầu là
A. Axit amin
B. Đường glucozo
C. ADP
D. ADP – glucozo
Câu 3:
Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
A. Glixerol và axit amin
B. Glixerol và axit béo
C. Glixerol và axit nucleic
D. Axit amin và glucozo
Câu 4:
Sơ đồ đúng về quá trình tổng hợp nên là axit nucleic là?
A. Bazo nito + đường 5 cacbon + axit photphoric → nucleotit → axit nucleic
B. Bazo nito + đường 5 cacbon + axit amin → axit photphoric → axit nucleic
C. Bazo nito + đường 5 cacbon + axit amin → axit photphoric → axit nucleic
D. Glixerol + axit béo → nucleotit → axit nucleic
Câu 5:
Ý nào sau đây là sai về quá trình phân giải protein?
A. Quá trình phân giải protein phức tạp thành các axit amin được thực hiện nhờ tác dụng của enzim proteaza
B. Khi môi trường thiếu nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
C. Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
D. Nhờ có tác dụng của proteaza của vi sinh vật mà protein của đậu tương được phân giải thành các axit amin
Câu 6:
Vi khuẩn lactic đồng hình biến đổi glucozo thành?
A. Khí CO2
B. Axit lactic
C. Axit axetic
D. Etanol
Câu 7:
Glucozo dưới tác dụng của vi khuẩn lactic dị hình có thể bị biến đổi thành
A. Axit lactic, axit axetic, axit amin, etanol,...
B. Axit lactic, axit axetic, axit nucleic, etanol,...
C. Axit lactic, khí CO2, axit amin, etanol,...
D. Axit lactic, khí CO2, axit axetic, etanol,...
Câu 8:
Ý nào sau đây là sai?
A. Quá trình phân giải protein diễn ra bên trong tế bào dưới tác dụng của enzim proteaza
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa thiếu khí đường glucozo, lactozo… thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic
C. Vi sinh vật sử dụng hệ enzim xenlulaza trong môi trường để biến đổi xác thực vật (chủ yếu là xenlulozo)
D. Sản phẩm duy nhất của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic
Câu 9:
Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Phân giải polisaccarit
B. Phân giải protein
C. Phân giải xenlulozo
D. Lên men lactic
Câu 10:
Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
Câu 11:
Ý nào sau đây là đúng?
A. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
B. Dị hóa cung cấp nguyên liệu cho đồng hóa
C. Dị hóa chính là đồng hóa, những xảy ra ở các thời điểm khác nhau
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa
Câu 12:
Quá trình lên men lactic có sự tham gia của?
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B
Câu 13:
Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
B. Phân giải protein, xenlulozo
C. Lên men lactic và lên men etilic
D. Lên men lactic
Câu 14:
Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic đồng hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O2
Câu 15:
Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic dị hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO2
C. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, O2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin
......................................................................
......................................................................
......................................................................