X

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2)


Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2)

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 7.

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 có đáp án năm 2021 (phần 2)

Câu 1: Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?

A. Cá đuối bông đỏ.

B. Cá nhà táng lùn.

C. Cá sấu sông Nile.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Lời giải

Cá đuối bông đỏ là đại diện lớp Cá. Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp Lưỡng cư; Cá sấu sông Nile thuộc lớp Bò sát; Cá nhà táng lùn thuộc lớp Động vật có vú.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng

B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng

D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

Lời giải

Cá sụn có bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?

A. Cá nhám. 

B. Cá đuối.

C. Cá thu.   

D. Cá toàn đầu.

Lời giải

Cá thu không thuộc lớp Cá sụn, thuộc lớp Cá xương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

A. Cá trích cơm.   

B. Cá hồi đỏ.

C. Cá đuối điện.  

D. Cá hổ kình.

Lời giải

Cá hồi đỏ đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng, cá con phát triển qua nhiều giai đoạn khác biệt. Cá trích cơm; Cá đuối điện; Cá hổ kình không có tập tính này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

A. Lươn.    

B. Cá trắm.

C. Cá chép

D. Cá mập.

Lời giải

Lươn thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy  

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?

A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.

B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.

C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.

D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.

Lời giải

Đặc điểm thân thon dài, khúc đuôi khoẻ thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt:

A. Cá chép

B. Cá trích, cá nhám

C. Cá chép, cá trích

D. Cá nhám, cá đuối

Lời giải

Cá trích, cá nhám là loài cá thích nghi với đời sống tầng nước mặt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.

Lời giải

Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa:

A. Cá chép

B. Cá trích, cá nhám

C. Cá chép, cá trích

D. Cá nhám, cá đuối

Lời giải

Cá chép là loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?

A. Có thân tương đối ngắn, vây ngực, vậy bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém.

Lời giải

Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:

A. Cá rô phi

B. Cá nhám, lươn.

C. Lươn, cá trích

D. Cá trạch, lươn.

Lời giải

Cá trạch, lươn là loài cá thích nghi đời sống chui luồn

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?

1. Là động vật hằng nhiệt.

2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.

3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.

4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải

Cá là động vật có xương sống, bộ xương được cấu tạo từ chất xương hoặc chất sụn,  thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước. Di chuyển: bơi bằng vây. Hô hấp bằng mang.  Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Sinh sản: thụ tinh ngoài. Là động vật biến nhiệt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

A. Là nguồn dược liệu quan trọng.

B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.

C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.

D. Tiêu diệt các động vật có hại.

Lời giải

Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là nguồn thực phẩm quan trọng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?

A. Cá thu.

B. Cá nhám.  

C. Cá đuối.       

D. Cá nóc.

Lời giải

Cá nóc có chất tiết từ buồng trứng và nội quan được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người:

A. cá rô

B. cá bơn

C. cá nóc

D. cá diếc

Lời giải

Nội tạng cá nóc rất độc, ăn vào có thể gây chết người

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: