X

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 7

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 51 có đáp án năm 2021 (phần 2)


Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 51 có đáp án năm 2021 (phần 2)

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 51 có đáp án năm 2021 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 7.

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 51 có đáp án năm 2021 (phần 2)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng ?

A. Di chuyển rất chậm chạp..

B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Lời giải

Đặc điểm về thú móng guốc là: có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bao bọc, được gọi là guốc; chân thú thuộc bộ móng guốc có đặc điểm thích nghi với lối di chuyển nhanh: thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Thú móng guốc có mấy bộ?

A. 1 bộ

B. 5 bộ

C. 2 bộ

D. 3 bộ

Lời giải

Thú móng guốc gồm 3 bộ: Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ voi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là:

A. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1.

B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ

D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả

Lời giải

Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là: có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

a. Ngựa vằn        

B. Linh dương         

C. Tê giác    

D. Lợn.

Lời giải

Linh dương thuộc nhóm động vật nhai lại, Bộ guốc chẵn.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là:

A. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1.

B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ.

D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

Lời giải

Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là: thú có 1 móng chân giữa phát triển hơn cả.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.     

B. Trâu.  

C. Cừu.     

D. Lợn.

Lời giải

Tê giác là đại diện của bộ Guốc lẻ. Trâu, cừu, lợn  là đại diện của bộ Guốc chẵn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).

B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.

D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Lời giải

Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn. Ăn thực vật và không nhai lại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Đặc điểm móng của bộ voi là:

A. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ

B. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

C. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau.

D. Guốc có 4 ngón, không có ngón số 1

Lời giải

Đặc điểm các đại diện của bộ Voi: có đủ 5 ngón, guốc nhỏ; có vòi, sống theo đàn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

A. Ăn thực vật là chính.

B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.

D. Đi bằng bàn tay.

Lời giải

Bộ Linh trưởng gồm những thú đi bằng 2 chân, bàn tay, bàn chân 5 ngón, ngón cái đối diện với những ngón còn lại. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính. Sống theo bầy đàn (khỉ) hoặc sống đơn độc (đười ươi)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải

Thú có vai trò quan trọng đối với đời sống con ngườiCung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).. nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…), nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….Là đối tượng nghiên cứu khoa học, …

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp thú:

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.C. 

Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.

D. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.

Lời giải

Đặc điểm chung của lớp thú: là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất; có lông mao. Bộ răng phân hóa thành 3 loại: răng cửa, răng nanh và răng hàm. Sinh sản: thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. Tuần hoàn: tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn và máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Bộ não phát triển. Động vật hằng nhiệt.

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: