Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 50 có đáp án năm 2021 (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 50 có đáp án năm 2021 (phần 2)
Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 50 có đáp án năm 2021 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 7.
Câu 1: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy
Lời giải
Động vật thuộc bộ Ăn sâu bọ là chuột chũi và chuột chù.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Lời giải
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Đặc điểm bộ răng
A. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm 1 khoảng trông gọi là khoảng trống hàm.
B. Răng nanh nhỏ, răng cửa và răng hàm lớn
C. Răng cửa ngắn, răng nanh lớn, dài, nhọn; răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc.
D. Răng nhọn, răng hàm có 3,4 mấu nhọn
Lời giải
Đặc điểm bộ răng của bộ thú ăn sâu bọ là thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm: những răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù.
B. Chuột chũi.
C. Chuột đồng.
D. Chuột nhắt.
Lời giải
Chuột chũi: có tập tính đào hang trong đất tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Đặc điểm chung của bộ thú ăn sâu bọ là:
A. Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
B. Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
C. Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.
D. Tất cả các đặc điểm trên
Lời giải
Đặc điểm chung của bộ thú ăn sâu bọ là : thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn. Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm: những răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển, đặc biệt có những lông xúc giác dài ở trên mõm thích nghi với cách thức đào bới tìm mồi; có tập tính đào hang, tìm mồi và sống đơn độc (trừ thời gian sinh sản và nuôi con).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Lời giải
Chuột đồng thuộc bộ Gặm nhấm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ?
A. Ăn tạp.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh.
D. Răng cửa ngắn.
Lời giải
Chuột đồng nhỏ có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa rất sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm => đào hang..
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa ?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Lời giải
Chuột đồng nhỏ có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Hổ, báo là đại diện của Bộ:
A. Bộ ăn sâu bọ.
B. Bộ ăn thịt.
C. Bộ ăn cỏ.
D. Bộ gặm nhấm.
Lời giải
Hổ, báo là đại diện của Bộ ăn thịt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Lời giải
Đặc điểm: bộ thú có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương; răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi; răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi. Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày bước đi rất êm.
Đáp án cần chọn là: C