X

Trắc nghiệm Sinh học 9

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2023


Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2023

Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2023 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh Học lớp 9.

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 43 có đáp án năm 2023

Câu 1: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau

A. Hổ

B. Thằn lằn

C. Cú mèo

D. Cừu

Đáp án: B

Câu 2: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt trong các động vật sau

A. Giun đất

B. Thằn lằn

C. Tắc kè

D. Chồn

Đáp án: D

Câu 3: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Tất cả các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ 0-50 C.

B. Người ta chia sinh vật thành hai nhóm sinh vật chịu nhiệt và sinh vật hằng nhiệt.

C. Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào môi trường.

D. Các động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Đáp án: D

Câu 4: Cho các phát biểu sau

1. Cây sống ở vùng ôn đới, trên bề mặt lá có tầng cutin dày có tác dụng hạn chế thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.

2. Gấu sống ở vùng Bắc Cực có kích thước rất to, lớn hơn hẳn gấu sống ở vùng nhiệt đới.

3. Sinh vật hằng nhiệt có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

4. Con người thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu sai là

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Đáp án: A

Câu 5: Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?

A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát.

B. Cá, chim, thú, con người.

C. Chim, thú, con người.

D. Thực vật, cá, chim, thú.

Đáp án: a

Câu 6: Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm

A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.

B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển.

C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển.

D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển.

Đáp án: B

Câu 7: Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. Cây sống ở nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như hồ ao có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát triển.

B. Cây sống ở nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai.

C. Bò sát có khả năng chống mất nước kém hơn ếch nhái.

D. Bò sát thích nghi kém với môi trường khô hạn của sa mạc.

Đáp án: B

Câu 8: Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém

A. Cây rêu

B. Cây xoài

C. Cây xương rồng

D. Cây bắp cải

Đáp án: A

Câu 9: Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt

A. Cây thài lài

B. Cây nha đam

C. Cây bắp cải

D. Cây rêu

Đáp án: B

Câu 10: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa ẩm

A. Thằn lằn

B. Tắc kè

C. Ếch nhái

D. Bọ ngựa

Đáp án: C

Câu 11: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô

A. Thằn lằn

B. Hà mã

C. Giun đất

D. Hải cẩu

Đáp án: A

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

1. Độ ẩm không khí và đất ảnh hưởng ít đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

2. Con người thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.

3. Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường.

4. Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0-50C.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Đáp án: C ( ý 2, 3, 4)

Câu 13: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến?

  1. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước
  2. Cấu tạo của rễ
  3. Sự dài ra của thân 
  4. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật

Đáp án:

Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

  1. Bề mặt lá có tầng cutin dầy
  2. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
  3. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
  4. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra

Đáp án:

Để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, bề mặt lá có tầng cutin dầy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Giải thích nào về hiện tượng cây ở sa mạc có lá biến thành gai là đúng:

  1. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão.
  2. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng tự vệ khỏi con người phá hoại
  3. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc
  4. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng.

Đáp án:

Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng:

  1. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
  2. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên
  3. Cây rụng nhiều lá
  4. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Đáp án:

Thực vật vùng lạnh về mùa đông thường rụng lá: giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, cây có đặc điểm cấu tạo:

  1. Tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn
  2. Chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày
  3. Giảm bớt lượng khí khổng của lá
  4. Hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường

Đáp án:

Để tạo lớp cách nhiệt để bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông lạnh giá, chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có lớp bần dày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày. Những đặc điểm này có tác dụng gì?

  1. Hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao.
  2. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
  3. Hạn chế ảnh hưởng có hại của tia cực tím với các tế bào lá.
  4. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

Đáp án:

Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây có các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây có các lớp bần dày → Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là:

  1. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
  2. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
  3. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
  4. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt

Đáp án:

- Dựa vào sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật. Người ta chia sinh vật thành 2 nhóm:

+ Sinh vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

+ Sinh vật hằng nhiệt: có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 20: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc động vật biến nhiệt là:

  1. Ruồi giấm, ếch, cá
  2. Bò, dơi, bồ câu
  3. Chuột, thỏ, ếch
  4. Rắn, thằn lằn, voi

Đáp án:

Ruồi giấm, ếch, cá thuộc động vật biến nhiệt.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Câu có nội dung đúng là:

  1. Thú có lông sống ở vùng lạnh có bộ lông mỏng và thưa
  2. Chuột sống ở sa mạc vào mùa hè có màu trắng
  3. Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày
  4. Cừu sống ở vùng lạnh thì lông kém phát triển

Đáp án:

Gấu Bắc cực vào mùa đông có bộ lông trắng và dày

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Loài động vật dưới đây có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh:

  1. Gấu Bắc cực
  2. Chim én
  3. Hươu, nai
  4. Cừu

Đáp án:

Gấu Bắc cực có tập tính ngủ đông khi nhiệt độ môi trường quá lạnh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Lớp động vật có cơ thể hằng nhiệt là:

  1. Chim, thú, bò sát
  2. Bò sát, lưỡng cư
  3. Cá, chim, thú
  4. Chim và thú

Đáp án:

Các động vật có tổ chức cao như: chim, thú và con người là động vật hằng nhiệt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật

  1. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
  2. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
  3. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
  4. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô

Đáp án:

Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật người ta chia sinh vật thành các nhóm: thực vật ưa ẩm, thực vật chịu hạn

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25: Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?

  1. Xương rồng
  2. Cây rêu, cây thài lài
  3. Cây mía
  4. Cây hướng dương

Đáp án:

Cây rêu, cây thài lài thuộc nhóm thực vật ưa ẩm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Những cây sống ở nơi khô hạn thường có nhũng đặc điểm thích nghi nào?

  1. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
  2. Lá và thân cây tiêu giảm.
  3. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
  4. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai

Đáp án:

Những cây sống ớ nơi khô hạn, có cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Đặc điểm thường gặp ở những cây sống nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng là:

  1. Cây có phiến lá to, rộng và dầy
  2. Cây có lá tiêu giảm, biến thành gai
  3. Cây biến dạng thành thân bò
  4. Cây có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển

Đáp án:

Cây sống nơi ẩm ướt, ánh sáng mạnh: phiến lá hẹp, mô giậu phát triển

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa ẩm?

  1. Ếch, ốc sên, giun đất
  2. Ếch, lạc đà, giun đất.
  3. Lạc đà, thằn lằn, kỳ đà.
  4. Ốc sên, thằn lằn, giun đất.

Đáp án:

Ếch, ốc sên, giun đất là những động vật ưa ẩm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô?

  1. Thằn lằn
  2. Ếch, muỗi
  3. Cá sấu, cá heo
  4. Hà mã

Đáp án:

Thằn lằn thuộc nhóm động vật ưa khô

Ếch, muỗi thuộc nhóm động vật ưa ẩm

Cá sấu, cá heo, hà mã sống ở đầm nước, sông, biển

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh Học lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác: