100 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 Đại số có đáp án
100 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 Đại số có đáp án
Với bộ 100 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 3 Đại số có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 7.
- Bài tập Thu thập số liệu thống kê, tần số
- Bài tập Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
- Bài tập Biểu đồ
- Bài tập Số trung bình cộng
- Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7
Bài tập Thu thập số liệu thống kê, tần số có lời giải
Bài 1: Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi của mỗi trường
Dấu hiệu ở đây là số học sinh giỏi của mỗi lớp
Chọn đáp án C.
Bài 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 20 B. 24 C. 25 D. 18
Có 20 giá trị của dấu hiệu.
Chọn đáp án A.
Bài 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Có 7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15
Chọn đáp án B.
Bài 4: Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
A. 4; 4; 3 B. 4; 3; 4 C. 3; 4; 4 D. 4; 3; 3
Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15 là 4, 4, 3
Chọn đáp án A.
Bài 5: Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
Tần số tương ứng của các giá trị 7; 8; 9; 11 là 2; 2; 4; 1
Do đó, giá trị có tần số nhỏ nhất là 11
Chọn đáp án D
Sử dụng bảng sau cho các câu hỏi 6, 7, 8, 9, 10
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Thời gian (giây) | 8,5 | 8,2 | 8,5 | 9,0 | 8,5 | 9,2 | 8,2 | 9,1 | 9,0 | 8,6 |
Bài 6: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số người của nhóm 1
B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
C. Số học sinh lớp 9D
D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D
Dấu hiệu ở đây là thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
Chọn đáp án B
Bài 7: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
Số các giá trị của dấu hiệu là 10 giá trị
Chọn đáp án D
Bài 8: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 8,2; 8,5; 8,6; 9,0; 9,1; 9,2
Vậy có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
Chọn đáp án B
Bài 9: Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Quan sát bảng ta thấy tần số tương ứng của giá trị 8,5 là 3
Chọn đáp án C
Bài 10: Giá trị có tần số lớn nhất là:
A. 8,2
B. 8,5
C. 8,6
D. 9,0
Tần số tương ứng với các giá trị 8,2; 8,5; 8,6; 9,0 là 1; 3; 1; 2
Vậy giá trị có tần số lớn nhất là 8,5
Chọn đáp án B
Bài tập Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu có lời giải
Bài 1: Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Dấu hiệu tìm hiểu là: Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Chọn đáp án D.
Bài 2: Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?
A. 22 B. 20 C. 28 D.30
Có 20 hộ gia đình cần điều tra.
Chọn đáp án B.
Bài 3: Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
A. 22 B. 10 C. 12 D. 15
Có 12 hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh
Chọn đáp án C.
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng 1 bao (x) | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 6 | 8 | 4 | 1 | N = 24 |
Bài 4: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 32
Từ bảng tần số ta có: 8 bao cân nặng 55kg, 4 bao gạo cân nặng 60kg, 1 bao gạo cân nặng 65 kg
Nên có: 8 + 4 + 1 = 13 (bao gạo)
Chọn đáp án A.
Bài 5: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 40 kg, 45 kg, 50 kg, 55 kg, 60 kg, 65 kg
Giá trị 50kg và 55kg có tần suất cao nhất là 6 và 8
Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 65kg
Khối lượng thất nhất của một bao gao là 40kg
Vậy đáp án C sai
Chọn đáp án C.
Sử dụng bảng sau cho các câu hỏi 6, 7, 8, 9, 10
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
7 | 2 | 5 | 9 | 7 |
2 | 4 | 4 | 5 | 6 |
7 | 4 | 10 | 2 | 8 |
4 | 3 | 8 | 10 | 4 |
Bài 6: Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số giáo viên của trường
B. Số tuổi của giáo viên trong trường
C. Số giáo viên nghỉ hưu
D. Số tuổi nghề của giáo viên trong trường
Dấu hiệu ở đây là số tuổi nghề của giáo viên trong trường
Chọn đáp án D
Bài 7: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 Do đó, có 9 giá trị khác nhau của dấu hiệu
Chọn đáp án D
Bài 8: Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là:
A. 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
B. 2; 1; 5; 2; 2; 3; 2; 1; 2
C. 3; 2; 4; 2; 1; 3; 2; 1; 2
D. 3; 1; 6; 2; 1; 2; 2; 1; 2
Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là: 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
Chọn đáp án A
Bài 9: Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
A.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
B.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 2 | 1 | 5 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
C.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 2 | 4 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
D.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
Dựa vào kết quả của câu 7 và câu 8, ta thấy bảng tần số của dấu hiệu trên là:
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
Chọn đáp án A
Bài 10: Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Quan sát bảng tần số của dấu hiệu ở câu hỏi số 9 ta thấy: có 2 giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường là 10 năm
Chọn đáp án A