150 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 Đại số có đáp án


150 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Với bộ 150 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 Đại số có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 7.

150 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 Đại số có đáp án

Bài tập Khái niệm về biểu thức đại số có lời giải

Bài 1: Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số )

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số )

Chọn đáp án B

Bài 2: Cho a, b là các hằng số . Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2 - ab + b2 + y)

A. a, b            B. a, b, x, y            C. x, y            D. a, b, x

Biểu thức x(a2 - ab + b2 + y) có các biến là x, y

Chọn đáp án C

Bài 3: Viết biểu thức đại số biểu thị “ Nửa hiệu của hai số a và b ”

A. a - b            B. (1/2)(a - b)            C. a.b            D. a + b

Nửa hiệu của hai số a và b là (1/2)(a - b)

Chọn đáp án B

Bài 4: Mệnh đề: “ Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi

A. a3 + b3            B. (a + b)3            C. a2 + b2            D. (a + b)2

Tổng các lập phương của hai số a và b là a3 + b3

Chọn đáp án A

Bài 5: Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và bình phương của b

C. Hiệu của a và lập phương của b

D. Hiệu của a và b

Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là “hiệu của a và lập phương của b ”

Chọn đáp án C

Bài 6: Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A. 2x - 10y (đồng)

B. 10x - 2y (đồng)

C. 2x + 10y (đồng)

D. 10x + 2y (đồng)

Số tiền Nam phải trả cho 10 quyển vở là 10x (đồng)

Số tiền nam phải trả cho 2 chiếc bút bi là 2y (đồng)

Nam phải trả tất cả số tiền là 10x + 2y (đồng)

Chọn đáp án D

Bài 7: Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

A. a.b

B. a + b

C. a – b

D. Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Diện tích của tam giác bằng nửa tích độ dài chiều cao và cạnh đáy ứng với nó và bằng Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án (cm2)

Chọn đáp án D

Bài 8: Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

A. 5x + 17y

B. 17x + 5y

C. x + y

D. 5(x + y)

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là 5x + 17y

Chọn đáp án A

Bài 9: Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

A. 2a + b

B. a – 2b

C. 2(a – b)

D. 2(a + b)

Số tiền Minh phải trả cho 2kg thịt lợn là: 2a (đồng)

Số tiền Minh phải trả cho 2kg khoai tây là: 2b (đồng)

Minh phải trả tất cả số tiền là: 2a + 2b = 2(a + b) (đồng)

Chọn đáp án D

Bài 10: Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Biểu thức a2(x + y) được phát biểu bằng lời là “Tích của a bình phương với tổng của x và y”.

Chọn đáp án C

Bài tập Giá trị của một biểu thức đại số có lời giải

Bài 1: Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là

A. 13            B. 10            C. 19            D. 9

Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 - 3 ta được

23 + 2.22 - 3 = 8 + 8 - 3 = 13

Chọn đáp án A

Bài 2: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Giá trị của A tại x = -2 là:

A. 13            B. 18            C. 19            D. 9

Thay vào biểu thức ta có :

(-2)2 - 3.(-2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18

Vậy A = 18 tại x = -2

Chọn đáp án B

Bài 3: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x - 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:

A. 16            B. 86            C. -32            D. -28

Thay x = 3, y = -4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B ta có:

33 + 6.(-4) - 35 = 27 - 24 - 35 = 3 - 35 = -32

Vậy B = -32 tại x = 3, y = -4

Chọn đáp án C

Bài 4: Cho A = 4x2y - 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1, y = 3

A. A > B            B. A = B            C. A < B            D. A ≥ B

+ Thay x = -1, y = 3 vào biểu thức A ta được

A = 4.(-1)2.3 - 5 = 4. 1. 3 - 5 = 12 – 5 = 7

+ Thay x = -1, y = 3 vào biểu thức B ta được

B = 3.(-1)22.3 + 6.(-1)2.32 + 3.(-1).32 = 3.1.3 + 6.1.9 – 3. 9 = 9 + 54 – 27 = 36

Suy ra A < B khi x = -1, y = 3

Chọn đáp án C

Bài 5: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Ta cóTrắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:

5.42 - 2.4 - 18 = 5.16 - 8 - 18 = 80 - 8 - 18 = 54

Vậy B = 54 tại x = 4

+ Trường hợp 2: x = -4 : Thay x = -4 vào biểu thức ta có:

5.(-4)2 -2.(-4) - 18 = 5.16 + 8 - 18 = 80 + 8 - 18 = 70

Vậy B = 70 tại x = -4

Với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70

Chọn đáp án C

Bài 6: So sánh giá trị của biểu thức M = tại x = 1 và y = - 2 với 1.

A. M = 1

B. M > 1

C. M < 1

D. M ≤ 1

Thay x = 1 và y = -2 vào biểu thức M ta được

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Vậy tại x = 1 và y = - 2 thì M < 1.

Chọn đáp án C

Bài 7: Giá trị của biểu thức Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án tại x = 10 và y = 1 là

A. A = 8068

B. A = 72

C. 43

D. 73

Thay x =10 và y = 1 vào biểu thức A ta được

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Vậy A = 72 tại x = 10 và y = 1.

Chọn đáp án B

Bài 8: Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x - 20 tại |x – 1| = 1

A. N = 20

B. N = -20

C. N = 60

D. N = 20 hoặc N = - 20

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2 . Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 10: Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 - 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = -1 là

A. B = -1

B. B = 4041

C. B = 2020

D. B = 2021

Thay x = 1 và y = -1 vào B ta được

B = 2020.12000y2020 - 2021.12020(-1)2021 = 2020.1.1 – 2021. 1. (-1) = 2020 + 2021 = 4041

Vậy B = 4041 tại x = 1 và y = -1.

Chọn đáp án B

Xem thêm bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác: