Top 50 bài tập Con lắc lò xo (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Con lắc lò xo Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Con lắc lò xo
Câu 1:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng bằng vật nhỏ có khối lượng thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị bằng:
A. 100 g
B. 150 g
C. 25 g
D. 75 g
Câu 2:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm
D. 42 cm
Câu 3:
Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường . Tần số góc dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo 100 N/m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Lấy . Khi vật có li độ + 2 cm, lực tác dụng của lò xo vào điểm treo có độ lớn
A. 3 N và hướng xuống
B. 3 N và hướng lên
C. 7 N và hướng lên
D. 7 N và hướng xuống
Câu 5:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật dao động m. Sau khi kích thích cho vật dao động điều hòa thì trong 1 chu kì khoảng thời gian mà lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi tác dụng lên vật gấp đôi thời gian lò xo bị nén trong một chu kì và bằng 2/15 s
Tính A. Lấy
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g
B. 40 g
C. 200 g
D. 100 g
Câu 7:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 70 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 8:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường . Tần số góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng:
A. 20 cm
B. 7,5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu 12:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
Câu 13:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 14:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?
A. 8 J
B. 0,08 J
C. –0,08 J
D. –8 J
Câu 16:
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật:
A. vật không dao động nữa.
B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.
C. vật dao động với động năng cực đại tăng
D. dao động với biên độ giảm.
Câu 17:
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy ). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
Câu 18:
Con lắc lò xo có chu kì riêng T. Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn giữ nguyên như cũ thì chu kì riêng của con lắc sẽ là:
A. 4T
B. 2T
C. 0,25T
D. 0,5T
Câu 19:
Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng với trục của lò xo có cường độ (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao động.
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 3/2 cm
D. 2/3 cm
Câu 20:
Lò xo của một con lắc lò xo thẳng đứng bị giãn 4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,4 s
B. 4 s
C. 10 s
D. 100 s
Câu 21:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường . Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,2 N
B. 0,1 N
C. 0 N
D. 0,4 N
Câu 22:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và độ cứng đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,8s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần:
A. gắn thêm một quả nặng 112,5g.
B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g
D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g
Câu 24:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian ngắn nhất mà vật nặng ở những vị trí có khoảng cách với vị trí cấn bằng không nhỏ hơn 1 cm là:
A. 0,418 s
B. 0,209 s
C. 0,314 s
D. 0,242 s
Câu 25:
Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ . Khi đặt cả hai con lắc trong cùng một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6s. Chu kỳ dao dộng của con lắc lò xo trong điện trường đều là:
A. 1,44 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. 5/6 s
Câu 26:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương qui ước.
D. theo chiều âm qui ước.
Câu 27:
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là . Khi tốc độ của vật là thì nó ở li độ:
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 5
B. 3
C. 8
D. 12
Câu 29:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng . Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng
A. 0,45 kg
B. 0,25 kg
C. 75 g
D. 50 g
Câu 30:
Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m = 100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7 cm và thả ra. Lấy g = 10 . Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là:
A. 32,5 cm
B. 24,5 cm
C. 24 cm
D. 32 cm
Câu 1:
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không
D. Vị trí cân bằng
Câu 2:
Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dao động của con lắc là dao động tuần hoàn
B. Dao động của con lắc là dao động điều hòa
C. Thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn
D. Số dao động thực hiện được trong 1s tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k
Câu 3:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A, vật ở vị trí biên khi lò xo ở vị trí:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất hoặc ngắn nhất
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không
D. Vị trí cân bằng
Câu 4:
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Gia tốc của sự rơi tự do
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Khối lượng của vật nặng
Câu 5:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. Độ cứng lò xo
B. Khối lượng vật nặng
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Gia tốc của sự rơi tự do
Câu 6:
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động
B. Cơ năng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
C. Cơ năng tỉ lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 7:
Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không phụ thuộc vào?
A. Độ cứng của lò xo
B. Biên độ dao động của vật
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Khối lượng vật nặng
Câu 8:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng của con lắc:
B. Thế năng của con lắc:
C. Động năng của con lắc:
D. Thế năng của con lắc:
Câu 9:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần
C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
Câu 10:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Hướng về vị trí cân bằng.
C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. Hướng về vị trí biên.
Câu 11:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, là độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Chu kì và độ dãn của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Con lắc lò xo dao động điều hòa, cơ năng của con lắc không được bảo toàn
B. Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa là không đổi
C. Động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm
D. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được bảo toàn, động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx
B. F = -kx
C.
D.
Câu 14:
Biểu thức nào sau đây là sai khi xác định cơ năng của con lắc lò xo?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Tần số dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Chiều dài của con lắc lò xo
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Khối lượng của vật nặng
Câu 1:
Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng lần
D. Giảm lần
Câu 2:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta giảm khối lượng vật nặng đi 2 lần và giảm độ cứng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 3:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Câu 4:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết con lắc dao động với tần số (Hz). Khối lượng m của vật nặng có giá trị là:
A. 2 kg
B. 200 g
C. 3,2 kg
D. 320 g
Câu 5:
Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Treo một vật có khối lượng vào con lắc lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kì . Nếu treo quả nặng có khối lượng vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì . Khi treo cả hai vật vào lò xo thì chúng sẽ dao động với chu kì
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng bốn lần
C. Tăng hai lần
D. Giảm hai lần
Câu 8:
Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A. W = 3200 J
B. W = 3,2 J
C. W= 0,32 J
D. W= 0,32 mJ
Câu 9:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm
B. 14 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?
A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T′=2T
B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f′=2f
D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi
Câu 11:
Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos4t (N). Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 8cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 6cm
Câu 12:
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. A=4mm
B. A=4m
C. A=0,04m
D. A=2cm
Câu 13:
Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa:
A. đổi chiều ở vị trí biên
B. luôn ngược chiều với chiều chuyển động
C. có hướng không thay đổi
D. luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 1:
Một con lắc lò xo nằm nghiêng dao động điều hòa với chu kì 1s. Biết máng nghiêng góc , gia tốc rơi tự do . Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A. 0,354m
B. 2,83m
C. 17,7cm
D. 0,625cm
Câu 2:
Lần lượt treo hai vật và vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, thực hiện 20 dao động và thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng (s). Khối lượng và lần lượt bằng bao nhiêu
A. 0,5kg ; 1kg
B. 0,5kg ; 2kg
C. 1kg ; 1kg
D. 1kg ; 2kg
Câu 3:
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 8 lần vật m thì chu kì dao động của chúng khi đó:
A. Tăng lên 3 lần
B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 2 lần
Câu 4:
Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là . Khi mắc vật m vào một lò xo , thì vật m dao động với chu kì . Khi mắc vật m vào lò xo , thì vật m dao động với chu kì . Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo song song với thì chu kì dao động của m là
A. 0,48s
B. 0,7s
C. 1,00s
D. 1,4s
Câu 5:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Biết vật nặng treo vào con lắc có khối lượng m = 100g. Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 3,2J
B. 12,8J
C. 0,32mJ
D. 1,28mJ
Câu 6:
Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100 (g). Vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là W=0,08J . Lấy . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2 cm là:
A. 3
B.
C.
D. 4
Câu 7:
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là:
A. v = 40π cm/s
B. v = 20π cm/s
C. v = 40 cm/s
D. v = 20 cm/s
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là . Lấy . Khi vật qua vị trí có li độ (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J
B. 0,72 J
C. 0,03 J
D. 0,18 J
Câu 9:
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có động năng bằng thế năng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng m = 160g, đồ thị thế năng theo thời gian của con lắc như hình vẽ. Biết , lấy . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:
A. A=0,8cm, T=0,04s
B. A= mm, T=0,04s
C. A=0,8cm, T=0,08s
D. A= mm, T=0,08s
Câu 11:
Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm nghiêng góc có độ cứng 80N/m, biên độ 8cm. Biết vật nặng có khối lượng 160g và lấy . Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo vật của lò xo khi vật đi qua VTCB.
A. Hướng xuống, 1N
B. Hướng lên; 1,13N
C. 0
D. Hướng xuống, 2N
Câu 12:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là , lấy . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:
A. 30,5cm và 34,5cm
B. 28,5cm và 33cm
C. 28cm và 32cm
D. 32,5 cm và 34,5 cm
Câu 13:
Một lò xo có độ cứng k = 10N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy . Tìm thời gian nén của con lắc lò xo trong một chu kì.
A. 0,5s
B. 1s
C.
D.
Câu 14:
Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng k = 80N/m, vật nặng M = 250g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 150g bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3,2(m/s). Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo với biên độ là:
A.
B. 6cm
C. 12cm
D.
Câu 15:
Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 40 (N/m), vật nặng M=400g có thể trượt không masát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm vật M dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là:
A. 0,032J
B. 0,01J
C. 0,04J
D. 0,064J
Câu 1:
Một lò xo nhẹ có khối lượng không đáng kể được cắt thành 3 lò xo có chiều dài theo tỉ lệ 2:2:1. Vật có khối lượng m được treo vào lò xo thứ nhất thì dãn 10 cm. Lấy . Nếu treo vật vào lò xo thứ 3 thì chu kì dao động điều hòa của hệ là
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện , khối lượng m = 20g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn . Lấy . trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 40πcm/s
B. 20πcm/s
C. 50πcm/s
D. 30πcm/s
Câu 3:
Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5s là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng thế năng bao nhiêu lần?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
Câu 5:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy . Biên độ dao động của con lắc là:
A. 1,25cm
B. 2,8cm
C. 1,8cm
C. 1,8cm
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ.
Lấy . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k=160N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 250g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3,125cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy . Xác định khoảng thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo giãn 9cm, thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kỳ là 0,2s, lấy . Biên độ dao động của vật là:
A.
B. 4,5cm
C. 18cm
D.
Câu 9:
Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng dứng, với biên độ A = 5cm, lấy . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy và π = 3,14. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng:
A. 0,444s
B. 0,111s
C. 0,888s
D. 0,222s
Câu 11:
Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 50 N/m, vật M có khối lượng M=200g, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 (cm). Giả sử M đang dao động thì có một vật có khối lượng m =50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc m/s. Giả thiết là va chạm mềm, xảy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm, hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ là:
A. 8,2cm
B. 10cm
C. 4 cm
D.
Câu 12:
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng thế năng thì một vật khác m' với rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A.
B.
C.
D. A