Top 50 bài tập Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Mạch có R, L, C mắc nối tiếp Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Câu 1:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là:
A. tăng.
B. giảm.
C. đổi dấu nhưng không đổi độ lớn.
D. không đổi.
Câu 2:
Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu mắc vôn kế giữa hai đầu đoạn mạch trên thì vôn kế sẽ chỉ:
A. 115 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 70 V
Câu 3:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 . Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = 32 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,0012 H
B. 0,012 H
C. 0,17 H
D. 0,085 H
Câu 4:
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là (A). Đọan mạch này có
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này:
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Câu 6:
Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7:
Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung C=2F mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là thì điện trở R phải có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, được nối với hai cực của nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Thay đổi tần số góc của nguồn điện người ta nhận thấy khi nó có giá trị là hoặc () thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch bằng nhau. Tần số góc của nguồn điện gây ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có tần số f1 thì đoạn mạch có cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số f1 là
A. 85 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 10:
Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, C= 10-3/π F. Biết . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
B.
Câu 11:
Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch điện có
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đạon mạch có biểu thức u = U√2cos(2πft), trong đó U không đổi và f thay đổi được. Khi tần số f1 = 50 Hz hoặc f2 = 300 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng một giá trị hiệu dụng. Điện dung C của tụ điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14:
Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn cảm thuần có L = 0,1 (H) và tụ điện có điện dung (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức (A). Điện trở của mạch điện có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là (A). Khi (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là (A). Điện trở R có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Lần lượt mắc điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 4 A; 6 A; 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 12 A.
B. 2,4 A.
C. 4 A.
D. 6 A.
Câu 18:
Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R không thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là (V) với không đổi. Khi tụ điện có dung kháng 74 hoặc 46 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua R có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua R đạt cực đại thì dung kháng của tụ điện phải có giá trị:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Một đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 60 V và 160 V. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 3 A. Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nột điện áp xoay chiều (V) . Kí hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp . Biết R = 100, L = H, C = . Biểu thức cường độ trong mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24:
Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là V. Giá trị của điện trở R là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25:
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm H, tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm uL là
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29:
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. .
B. .
C..
D. .
Câu 1:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu đúng:
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số
B. u và i luôn luôn cùng pha
C. u luôn luôn sớm pha hơn i là
D. u luôn chậm pha hơn i góc
Câu 2:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ dòng điện tức thời. Chọn phát biểu sai:
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số
B. u trễ pha hơn i khi cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. u sớm pha hơn i khi cảm kháng lớn hơn dung kháng
D. u, i chỉ cùng pha khi cảm kháng bằng dung kháng và điện trở
Câu 3:
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì:
A. Độ lệch pha của và u là
B. Pha của nhanh hơn pha của i một góc
C. Pha của nhanh hơn pha của i một góc
D. Pha của nhanh hơn pha của i một góc
Câu 4:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có điện áp . Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào:
A. Tần số góc
B. Pha ban đầu
C. Độ tự cảm L
D. Điện dung C
Câu 5:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có phương trình điện áp . Góc lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào:
A. Tần số góc, độ tự cảm, điện dung, điện trở của mạch.
B. Tần số góc, pha ban đầu của điện áp.
C. Pha ban đầu của điện áp.
D. Pha ban đầu của điện áp, độ tự cảm, điện dung và điện trở của mạch.
Câu 6:
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp là tần số góc, Z là tổng trở của đoạn mạch. Chọn hệ thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì:
A. Điện trở giảm
B. Dung kháng giảm
C. Điện trở tăng
D. Cảm kháng giảm
Câu 8:
Mạch điện xoay chiều có điện trở R, cảm kháng và dung kháng . Công thức tính góc lệch pha giữa u và i là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong đoạn mạch AB có ba phần tử R, L, C không phân nhánh, gọi lần lượt là các điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, I là dòng điện qua đoạn mạch. Chọn phát biểu đúng:
A. Độ lệch pha giữa và là
B. sớm pha hơn là
C. sớm pha hơn i là
D. chậm pha hơn là
Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. Lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. Trễ pha so với dòng điện trong mạch
C. Cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 1:
Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp thì dòng điện qua mạch là . Kết luận nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có mắc vào mạch điện xoay chiều có chu kì 0,02s. Tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch . Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chạm pha hơn cường độ dòng điện tức thời là và . Dung kháng của tụ có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều . Kí hiệu tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. Trễ pha
B. Sớm pha
C. Trễ pha
D. Sớm pha
Câu 6:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm , cuộn cảm thuần và mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Tìm độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Một mạch điện gồm , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, biết . Tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa u và i?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C. 2A
D. 1A
Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, với . Cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Mạch điện nói tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Điện áp hai đầu ổn định là U, tần số f. Khi cực đại, cảm kháng có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Thay đổi L để cực đại, giá trị cực đại của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị thì công suất tiêu thụ trên R là:
A. P
B. 2P
C.
D. 4P
Câu 13:
Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu ổn định là U, tần số f. Khi cực đại, dung kháng có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu ổn định là U, tần số f. Thay đổi C để cực đại, giá trị cực đại của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không đổi, R bằng bao nhiêu thì mạch đạt công suất cực đại? (không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra)
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Mạch nối tiếp gồm ampe kế, rồi mắc vào mạng điện xoay chiều . Số chỉ ampe kế là:
A. 2,2A
B. 4,4A
C. 1,1A
D. 8,8A
Câu 2:
Điện áp của mạch điện xoay chiều là và cường độ dòng điện qua mạch là . Trong mạch điện có thể có:
A. Chỉ chứa L
B. Chỉ chứa C và R
C. Chỉ chứa L và C
D. Chỉ chứa L và R
Câu 3:
Một mạch điện xoay chiều gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch là . Giá trị của R và L là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Đoạn mạch RLC nối tiếp và . Cho tần số dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 100V
B. 150V
C. 200V
D. 50V
Câu 5:
Mạch điện như hình vẽ, các vôn kế: chỉ 75V, chỉ 125V, . Cuộn cảm có điện trở. Cho . Biểu thức điện áp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện của đoạn mạch là:
A. Sớm pha
B. Sớm pha
C. Trễ pha
D. Trễ pha
Câu 7:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là:
A. 440V
B. 330V
C.
D.
Câu 8:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A.
B. 3A
C. 4A
D.
Câu 12:
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 300V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 240V
B. 120V
C. 500V
D. 180V
Câu 13:
Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với . Tính biểu thức hiệu điện thế
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Một đoạn mạch gồm tụ và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là . Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là . Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện một góc . Điện áp hiệu dụng trên tụ là:
A. 30V
B.
C. 60V
D.
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là . Tại thời điểm các giá trị trên tương ứng là . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm , tụ điện có điện dung và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm , điện trở , tụ điện có điện dung . Tại thời điểm , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm thì điện áp giữa hai dầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 300V
D. 150V
Câu 4:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc là vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L nối tiếp, trong đó L thay đổi được. Khi và thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là và . Biết . Giá trị của R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng không phụ thuộc vào R?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Đặt điện áp vào hai đoạn mạch AB. Đoạn AB có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây có cảm kháng có điện trở , giữa hai điểm N vag B chỉ có tụ điện có dung kháng . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200V. Điện áp tức thời trên đoạn MN và AB lệch pha nhau . Nếu biểu thức dòng điện trong mạch là thì giá trị của I và lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó, và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Độ tự cảm của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160V. Giữ nguyên giá trị biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho , C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi thì cường độ dòng điện qua mạch cực đại. Khi thì điện áp ở đầu tụ điện đạt cực đại. Tần số góc bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là . Giá trị R bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp (V). Ban đầu dung kháng , tổng trở cuộn dây và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng . Tăng điện dung thêm một lượng thì tần số góc dao động riêng của mạch này khi đó là . Tần số góc của nguồn điện xoay chiều bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho , L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm , tụ điện C và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì cường độ dòng điện qua mạch cực đại. Khi thì điện áp ở đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tần số góc bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo R. Giá trị của C là:
A.
B.
C.
D.