Top 50 bài tập Ôn tập Vật Lý 12 Chương 3 (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Ôn tập Vật Lý 12 Chương 3 Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Ôn tập Vật Lý 12 Chương 3
Câu 1:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A
B. I = 2,0A
C. I = 1,6A
D. I = 1,1A
Câu 2:
Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω
B. ZC = 0.01Ω
C. ZC = 1Ω
D. ZC = 100Ω
Câu 3:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn là
A. ZL = 200Ω
B. ZL = 100Ω
C. ZL = 50Ω
D. ZL = 25Ω
Câu 4:
Đặt vào hai đầu tụ điện C = F một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ là
A. 1,41A
B. 1,00A
C. 2,00A
D. 100A
Câu 5:
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos(120πt)A. Trong thời gian 2s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần
C. 240 lần
A. 120 lần
D. 360 lần
B. 220 lần
C. 240 lần
D. 360 lần
Câu 6:
Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Tính từ thông cực đại qua khung dây.
A. 2,4.10-3Wb
B. 1,2.10-3Wb
C. 4,8.10-3Wb
D. 0,6.10-3Wb
Câu 7:
Một vòng dây có diện tích 100cm2, quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông qua khung là 0,004Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ
A. 0,2T
B. 0,6T
C. 0,8T
D. 0,4T
Câu 8:
Từ thông qua một vòng dây dẫn là: Φ = .cos(100πt + ) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = -2sin(100πt + π / 4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π / 4) (V)
C. e = -2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin100πt (V)
Câu 9:
Một khung dây có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 220cm2. Quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây?
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
Câu 10:
Suất điện động cảm ứng trong khung dây e = Eocos(ωt + )V. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45o
B. 180o
C. 90o
D. 150o
Câu 11:
Khung dây quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút, trong từ trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung 1,5πV. Tính từ thông cực đại.
A. 0,4Wb
B. 0,4πWb
C. 0,5Wb
D. 0,5πWb
Câu 12:
Dòng điện có dạng i = sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là?
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
Câu 13:
Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ 100π (rad/s) trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J
B. 20J
C. 2J
D. 0,5J
Câu 14:
Dòng điện cường độ i = 4cos(100πt - ) (A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. công suất tiêu thụ trên điện trở
A. 800W
B. 100W
C. 20kW
D. 8kW
Câu 15:
Dòng điện có dạng i = 2 cos(100πt + ) (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 20Ω và hệ số tự cả L. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút là
A. 800J
A. 800J
B. 4,8J
B. 4,8J
C. 4,8kJ
C. 4,8kJ
D. 1000J
D. 1000J
Câu 16:
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. s
B. s
C. s
D. s
Câu 17:
Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = cos(ωt + )
B. i = cos (ωt + )
C. i = cos(ωt - )
D. i = cos(ωt - )
Câu 18:
Đặt điện áp u = Uocos(120πt – ) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 120 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2(A). Chọn kết luận đúng.
A. Điện dung của tụ điện là (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là -
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là φ =
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + ) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 2(A).
Câu 19:
Đặt hiệu điện thế: u = 125sin100πt vào đoạn mạch gồm điện trở 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = (H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Xác định số chỉ của ampe kế
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 1,8A
Câu 20:
Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56(H)
B. 0,99(H)
C. 0,86(H)
D. 0,7(H)
Câu 21:
Dòng điện chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50Ω thì hệ số công suất của cuộn dây 0,8. Tính cảm kháng.
A. 37,5Ω
B. 91Ω
C. 45,5Ω
D. 75Ω
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu
A. 3,6A
B. 2,5A
C. 4,5A
D. 2A
Câu 23:
Đặt hiệu điện thế u = Uocosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
Câu 24:
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt u = 15sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
A. 5 V
B. 5 V
C. 10 V
D. 10 V
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằn 2A. Giá trị U bằng
A. 220V
B. 220V
C. 110V
D. 110V
Câu 26:
Đặt điện áp u = 150cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D. 1
Câu 27:
Đặt điện áp ổn định u = Uocos(ωt) vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây
A. R
B. R
C. 3R
D. 2R
Câu 28:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm khảng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
A.
B. 0
C.
D.
Câu 29:
Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với cường độ dòng điện
D. trễ pha so với cường độ dòng điện
Câu 30:
Đặt điện áp u = Uocos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt + ) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,5
Câu 1:
Đặt điện áp u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(100πt + φi) (A). Giá trị của φi là
A.
B.
C. -
D. -
Câu 2:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B. 0 hoặc π
C. -
D. hoặc -
Câu 3:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt - ). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 4:
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng lần giá trị điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm pha góc
B. nhanh pha góc
C. nhanh pha góc
D. chậm pha góc
Câu 5:
Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. -
B. -
C.
D.
Câu 6:
Trong mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 Ω
B. 4 Ω
C. 40 Ω
D. 20 Ω
Câu 8:
Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
Câu 9:
Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = (ωCUo)cos(ωt + )
B. i = ()cos(ωt + )
C. i = ()cos(ωt - )
D. i = ()cos(ωt - )
Câu 10:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ωo thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 2 ωo.
B. 0,25 ωo.
C. 0,5 ωo.
D. 4 ωo.
Câu 11:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy = 1. Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 12:
Đặt điện áp u = 400cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60o. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W.
B. 250 W.
C. 100 W.
D. 50 W.
Câu 13:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 14:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u = 400cos(100πt) (V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/π (µF). Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 10 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
Câu 15:
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
Câu 16:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 50 (Ω).
B. 30 (Ω).
C. 67 (Ω).
D. 100 (Ω).
Câu 17:
Dòng điện xoay chiều i = 3sin(120πt + ) có
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s).
C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
Câu 18:
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + ) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ?
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
Câu 19:
Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều:
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
Câu 20:
Một dòng điện có biểu thức i = 5sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 A
B. 50 Hz ; 5 A
C. 50 Hz ; 5 A
D. 100 Hz ; 5 A
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Câu 22:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
Câu 23:
Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. Do ac quy tạo ra.
B. Cảm ứng biến thiên.
C. Có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Tạo ra từ trường đều.
Câu 24:
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V).
B. 220 (V).
C. 220(V).
D. 440 (V).
Câu 25:
Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:
A. u = 200cos120πt (V).
B. u = 200cos60πt (V).
C. u = 200cos120πt (V).
D. u = 200cos60πt (V)
Câu 26:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên
A. tác dụng hóa của dòng điện.
B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 27:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.
Câu 28:
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 29:
Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều?
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
Câu 30:
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở, φ là góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch: φ = φui . Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C. sin φ=
D. uR2 + I2ZC2 = u2
Câu 1:
Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:
A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian
C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucosφ
D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.
Câu 2:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 3:
Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2 ≠ nếu R tăng thì:
A. Công suất đoạn mạch tăng.
B. Công suất đoạn mạch tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.
Câu 4:
Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = Ucos ωt. Mạch chỉ có L thay đổi được khi L thay đổi từ L = L1 = đến L = L2 = thì:
A. Cường độ dòng điện luôn tăng.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn tăng.
D. Tổng điện trở của mạch luôn giảm.
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng:
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mô-men cản.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi cả hướng lẫn trị số.
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
Câu 7:
Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp. Biết mạch có tính dung kháng. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất, khi đó
A. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc ∆φ =
B. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc ∆φ =
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện ngược pha với điện áp
Câu 8:
Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ" ?
A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây không phải là tính ưu việt của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều?
A. Có khả năng thay đổi điện áp hiệu dụng dễ dàng.
B. Có thể chạy các động cơ điện có công suất lớn.
C. Có thể tạo ra từ trường quay một cách đơn giản.
D. Có thể gây ra hiện tượng điện phân.
Câu 10:
Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công suất cực đại.
B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R
D. uL = uC
Câu 11:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R0 mắc nối tiếp với một linh kiện chưa biết là một trong ba linh kiện sau (Điện trở, cuộn dây, tụ điện). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tăng dần tần số của dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng tăng. Linh kiện chưa biết trên là:
A. Tụ điện
B. Điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần
D. Cuộn dây có điện trở
Câu 12:
Mạch điện xoay chiều chỉ chứa hai trong ba linh kiện ( điện trở, cuộn dây, tụ điện). Biết cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hai loại linh kiện trên là:
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
B. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn cảm thuần và điện trở.
D. Tụ điện và điện trở thuần.
Câu 13:
Để tạo ra từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha, người ta thường dùng cách nào sau đây:
A. Cho nam châm quay đều quanh một trục.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây
D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
Câu 14:
Khi động cơ không đồng bộ hoạt động, nếu lực cản lên rôto càng lớn thì đáp án nào sau đây sai?
A. Tốc độ quay của rôto càng nhỏ
B. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ càng lớn
C. Dòng điện cảm ứng trong rôto càng nhỏ.
D. Lực từ do stato tác dụng lên rôto càng lớn
Câu 15:
Đặt điện áp U0 = Ucos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện.
B. cùng pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha so với cường độ dòng điện
D. ngược pha so với cường độ dòng điện
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto
C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
Câu 17:
Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch
B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch
D. Tổng trở của mạch
Câu 18:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi, Nếu cho điện dung C tăng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
Câu 19:
Dòng điện xoay chiều hình sin có chu kì T, cường độ cực đại I0 = 4A. Vào một thời điểm t, cường độ tức thời có giá trị i = 0 và đang tăng . Cường độ tức thời i = 2A sau thời gian ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C không đổi, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có điện áp có biểu thức u = U0sin (ωt+φ) thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. Khi tăng dần tần số thì
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên tỵ không đổi
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu 21:
Trong máy phát điện:
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên, chỉ bộ góp chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động.
Câu 22:
Mạch R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi:
A. R = 0; ≠ 0
B. Lω = 0; ≠ 0
C. R ≠ 0; Lω =
D. Lω ≠ 0; = 0
Câu 23:
Tìm câu trả lời ĐÚNG trong các câu dưới đây:
A. Máy phát điện 3 pha có 3 phần: phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau (hay 3 cặp cuộn dây) đặt lệch nhau 1200 trên lõi sắt (stato) và phần ứng gồm 1 hay nhiều cặp cực từ quay tròn đều (roto).
B. Dòng điện 3 pha là hệ dòng điện xoay chiều tạo ra bởi 2 máy đao điện một pha riêng biệt.
C. Khi chưa nối với các mạch điện tiêu thụ điện thì 3 suất điện động tạo bởi máy phát điện 3 pha giống hệt nhau về mọi mặt.
D. Khi 3 mạch tiêu thụ điện giống hệt nhau thì 3 dòng điện tạo ra bởi máy phát điện 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều có dạng: i1 = I0cosωt; i2 = I0cos(ωt + 1200) và i3 = I0cos(ωt – 1200)
Câu 24:
Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
Câu 25:
Gọi R là điện trở của dây dẫn trong mạch và U là hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch. Để giảm điện năng hao phí trên đường dây dẫn, thực tế tốt nhất người ta phải:
A. Giảm điện trở R của dây.
B. Giảm hiệu điện thế.
C. Tăng điện trở của dây.
D. Tăng hiệu điện thế.
Câu 26:
Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V - 115W; 220V - 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Công suất tiêu thụ trong mạch điện là
A. 132W
B. 115W
C. 247W
D. 13W
Câu 27:
Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V - 115W; 220V - 132W. Nối hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 1,123A
B. 1,15A
C. 2,6A
D. 1A
Câu 28:
Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V.
Để đảm bảo đèn sáng bình thường, phải mắc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao nhiêu?
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
Câu 29:
Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức nào?
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
Câu 30:
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100πt (V).
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu ?
A. 100π rad/s
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 100π Hz
Câu 1:
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu ?
A. 80 V
B. 40 V
C. 80 V
D. 40 V
Câu 2:
Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 220sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu ?
A. 1210 Ω
B. Ω
C. 121 Ω
D. 110 Ω
Câu 3:
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 100cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Xác định giá trị của C
A. F
B. F
C. F
D. F
Câu 4:
Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 100cos100πt(V)
Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Biểu thức của i có dạng
A. i = 5cos(100πt) (A)
B. i = 5cos(100πt + ) (A)
C. i = 5cos(100πt - ) (A)
D. i = 5cos(100πt - ) (A)
Câu 5:
Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời
u = U0cos ωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A.
B.
C. U0Cω
D.
Câu 6:
Đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L; đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u = U0cos ωt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
A.
B.
C. U0Lω
D.
Câu 7:
Điện áp u = 200cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu ?
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω
Câu 8:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - ) (A).
B. i = 3cos(100πt + ) (A).
C. i = 3cos(100πt ) (A).
D. i = 3cos(100πt + ) (A).
Câu 9:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = (H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết công thức của i.
A. i = 4cos(100πt -) (A).
B. i = 4cos(100πt + ) (A).
C. i = 4cos(100πt ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
Câu 10:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
Câu 11:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
Câu 12:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là
A. i = cos(100πt - π) (A).
B. i = 2cos(100πt - ) (A).
C. i = cos(100πt + ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
Câu 13:
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, , L = H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt + ) (A)
D. i = 4cos(100πt + ) (A)
Câu 14:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, , L = H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
B. i = 2,4cos(100πt) (A)
C. i = cos(100πt + 0,645) (A)
D. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
Câu 15:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = H và . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Câu 16:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 240cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos100πt (A)
B. i = 6cos(100πt + ) (A)
C. i = 3cos(100πt - ) (A)
D. i = 6cos(100πt - ) (A)
Câu 17:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - ) (A)
B. i = 3 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3cos100πt (A)
Câu 18:
Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:
A. Bằng 0
B. Bằng 1
C. Phụ thuộc R
D. Phụ thuộc
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:
A. là một số < f
B. là một số > f
C. là một số = f
D. không tồn tại.
Câu 20:
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 30 Ω; L = mH; C = μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.
A. Cosφ = 1, P = 33,3W
B. Cosφ = 1, P = 333kW
C. Cosφ = 1, P = 3,33W
D. Cosφ = 1, P = 333W
Câu 21:
Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số = 3, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A), thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
A. (1080 V, 18 A)
B. (120 V, 2 A)
C. (1080 V, 2 A)
D. (120 V, 18 A)
Câu 22:
Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V, 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?
A. 6 V, 96 W.
B. 240 V, 96 W.
C. 6 V, 4,8 W.
D. 120 V, 4,8 W
Câu 23:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?
A. Cuộn 10000 vòng
B. Cuộn 200 vòng
C. Không thể chế tạo máy biến áp với 2 cuộn trên.
D. Đáp án khác.
Câu 24:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ?
A. 11000V
B. 1000V
C. 1100V
D. 100V
Câu 25:
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
A. Cuộn sơ cấp lớp hơn 50 lần
B. Cuộn thứ cấp lớn hơn 50 lần
C. Cuộn sơ cấp nhỏ hơn 50 lần
D. Không đủ dữ liệu so sánh
Câu 26:
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính công suất tiêu thụ ở cửa vào và ở cửa ra của biến áp. Coi rằng hệ số công suất ở 2 cửa đều bằng 1.
A. 660W
B. 6600W
C. 66KW
D. 620W
Câu 27:
Máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 30 A dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. Coi rằng hệ số công suất ở cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bằng 1.
A. 2,6A
B. 3,2A
C. 1,5A
D. 1,32A
Câu 28:
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
A. 13,4A
B. 12,6A
C. 36,4A
D. 12,6A
Câu 29:
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện
A.72,8V
B.186,2V
C.200V
D.124V
Câu 30:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/ phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ?
A. 10 vòng/giây
B. 20 vòng/giây
C. 5 vòng/ giây
D. 100 vòng/ giây
Câu 1:
Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp 1 chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu dây điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Xác định điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây
A. 28Ω, 24Ω
B. 18Ω, 24Ω
C. 18Ω, 34Ω
D. 38Ω, 14Ω
Câu 2:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω và có tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cosπt V và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 0,5A. Tính tổng trở của mạch và điện dung của tụ điện
A. Z = 100 Ω. C = F
B. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
C. Z = Ω. C = 20-4 F
D. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
Câu 3:
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính R,L,C
A. 10Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
B. 100Ω; 0.5H; 21,2.10-6F
C. 100Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
D. 100Ω; 0.53H; 2,2.10-6F
Câu 4:
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính tổng trở Z
A. 125Ω
B. 12,5Ω
C. 125kΩ
D. 15
Câu 5:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng diệu dụng qua cuộn bằng 3A. Khi tần số là 60Hz thì cường động hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 1,5A
B. 1,75A
C. 2A
D. 2,5A
Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch i = I0sin(ωt + ). Biết U0, I0, ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL
B. ωL = 3R
C. R = R
D. ωL = R
Câu 7:
Cho mạch điện RLC có R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 100cos100πt (V). Tính L để ULC cực tiểu
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
Câu 8:
Đặt điện áp u = 100 cosωt(V) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Xác đinh tần số của dòng điện
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
Câu 9:
Đặt điện áp u = U0cos (100πt - )(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos (100πt + ) (A)
B. i = 5cos (100πt + ) (A)
C. i = cos (100πt - ) (A)
D. i = 4cos (100πt - ) (A)
Câu 10:
Đặt điện áp u = U0cos (100πt + )(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos (100πt - ) (A)
B. i = 2cos (100πt + ) (A)
C. i = 2cos (100πt + ) (A)
D. i = 2cos (100πt - ) (A)
Câu 11:
Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
B. i =
C. i = u3ωC
D.
Câu 12:
Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điên có điện dung C = . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Xác định tần sô của dòng điện
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
Câu 14:
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100 Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100cos100πt . Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L
A. L = 0,138 (H)
B. L = 0,159 (H)
C. L = 0,636 (H)
D. L = 0,123 (H)
Câu 15:
Cho mạch điện AB trong đó , R = 25Ω. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 50cos 100πt V. Tính công suất của toàn mạch
A. 50W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
Câu 16:
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H, Điện trở thuần R = 100Ω và tụ điên có điện dung C = . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch
A. u = 200cos(100πt + )(V)
B. u = 200cos(25πt - )(V)
C. u = 200cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
D. u = 20cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
Câu 17:
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u=100cos100πt . Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
B. i = cos(100πt - ) (A)
C. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
D. i = 0,5cos(100πt) (A)
Câu 18:
Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện là UC = 100cos (100πt - ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
Câu 19:
Đặt điện áp u = 150cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của mạch là
A.
B. 1
C.
D. 2
Câu 20:
Đặt điện áp u = 100cos(ωt + )(V) vào hai đầu mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + )(A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W
B. 50W
C. 50W
D. 100W
Câu 21:
Đặt điện áp u = U0cos(100πt- )(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì cường đồ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + )(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
Câu 22:
Đặt điện áp u = 100cos(ωt)(V) có ω thay đổi được vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có giá trị điện dung là F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ có giá trị là 50W. Xác định ω
A. 150π rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s
Câu 23:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dung U = 80V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm có L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa nhiệt trên R là 80W. Giá trị của R là
A. 80Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
Câu 24:
Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω, R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. 100V
Câu 25:
Đặt điện áp u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(ωt + ) (A) và công suất tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là.
A. 100V
B. 100V
C. 120V
D. 100V
Câu 26:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì Roto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
Câu 27:
Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là Nam châm có 4 cặp cực. Khi Roto quay với tốc độ 900 vòng/ phút thì suất điện động do máy phát tạo ra là
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
Câu 28:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto có 10 cặp cực quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số là
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
Câu 29:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Roto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Roto bằng
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
Câu 30:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Tính tần số của suất điện động do máy phát tạo ra
A. 40Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
Câu 1:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực. Để tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là 50Hz thì Roto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu
A. 375 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
Câu 2:
Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Biểu thức suất điện động do máy phát tạo ra có dạng: e = 220cos(100πt - 0,5π) (V). Tính tốc độ quay của Roto theo đơn vị vòng/phút.
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
Câu 3:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 100V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng
A. 400 vòng
B. 750 vòng
C. 25 vòng
D. 100 vòng
Câu 4:
Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2A
B. A
C. 1A
D. A
Câu 5:
Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 0,5A và hệ số công suất của dộng động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. Hiệu suất của động cơ là
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5%
Câu 6:
Một động cơ điện không đồng bộ sinh ra công cơ học gấp 80 lần nhiệt lượng tỏa ra trên máy. Hiệu suất của động cơ là
A. 80%
B. 90%
C. 98,7%
D. 87,5%
Câu 7:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực và Roto quay với tốc độ 900 vòng/ phút. Máy phát điện thứ 2 có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tần số điện áp xoay chiều do hai máy phát ra là bằng nhau
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 600 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
Câu 8:
Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω mắc vào điện áp 220V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25 A
B. I = 0,25 A
C. I1 = A hoặc I2 = 0,2 A
D. I1 = A
Câu 9:
Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
Câu 10:
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A.
B.
C.
D. 5U0
Câu 11:
Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 40V
B. 4V
C. 10V
D. 70V
Câu 12:
Khi truyền đi một công suất 20MW trên đường dây tải điện 500kV mà đường dây có tải điện có điện trở 20Ω thì công suất hao phí là: (Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i)
A. 320W
B. 32kW
C. 500W
D. 50kW
Câu 13:
Một nhà máy phát điện đi với công suất 60kW, điện áp 600V, đến nơi tiêu thụ điện áp còn 5000V. Coi dây tải điện là thuần điện trở và điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Điện trở của dây tải là:
A. 100Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
Câu 14:
Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kì không đổi.
Câu 15:
Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. Bằng giá trị trung bình chia cho .
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 16:
Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 17:
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện trở
B. Chu kì
C. Tần số
D. Điện áp.
Câu 18:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động
D. Công suất
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
Câu 20:
Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220cos100t(V).
D. u = 220cos100πt(V).
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.
Câu 22:
Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 24:
Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
Câu 27:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 28:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 29:
Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha c so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch
Câu 30:
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?
A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.
C. Không phụ thuộc vào giá trị R
D. Không phụ thuộc vào giá trị L.
Câu 1:
Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 2:
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha đối với dòng điện của nó thì
A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha đối với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 3:
Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc , người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 4:
Cần ghép một tụ điện có dung kháng bằng 20 nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha đối với điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
Câu 5:
Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc khác π/2 thì
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm.
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
Câu 6:
Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp trên tụ giảm.
D. Điện áp trên điện trở giảm.
Câu 7:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω = thì
A. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ωL = thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 10:
Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 12:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
Câu 13:
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dòng điện trong mạch thì
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 15:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 16:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
Câu 17:
Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 18:
Trong các máy phát điện xoay chiều một pha
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều là đúng?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu 20:
Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 21:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 22:
Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều một pha là đúng?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
Câu 24:
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200.
D. cùng pha nhau.
Câu 25:
Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Điện áp pha bằng lần điện áp giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 26:
Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 27:
Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn.
C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
Câu 28:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 30:
Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
Câu 1:
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Điện áp giữa hai đầu tụ: = 100cos(100πt + ) V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 200cos(100πt – 5) V.
B. u = 200cos(100πt – ) V.
C. u = 100cos(100πt – 5) V.
D. u = 50cos(100πt + ) V.
Câu 2:
Đặt điện áp u = Uocos(100πt –) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (mF). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 4 cos(100πt + ) (A).
B. i = 5cos(100πt + ) (A).
C. i = 5cos(100πt – ) (A).
D. i = 4 cos(100πt – ) (A).
Câu 3:
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 60 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 60 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là:
A. i = 2 cos(100πt + ) (A).
B. i = 2 cos100πt (A).
C. i = 2 cos50πt (A).
D. i = 2 cos(50πt + )(A).
Câu 4:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) một điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,035 (s) có độ lớn là:
A. 1,5 A.
B. 1,25 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
Câu 5:
Khi đặt hiệu điện thế u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bảntụ lần lượt là 30V, 120V, 80V, Giá trị của Uo bằng:
A. 50V
B. 30V
C. 50 V
D. 30 V
Câu 6:
Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R = 50Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó là:
A. 37,5Ω
B. 91Ω
C. 45,5Ω
D. 75Ω
Câu 7:
Đặt điện áp u = Uocos(ωt + φ) (Uo không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó:
A. I1 > I2; k2 > k1
B. I2 > I1; k2 < k
C. I2 < I1; k2 < k1
D. I2 < I1; k2 > k1
Câu 8:
Khi mắc lần lượt điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc nối tiếp ba phần từ R, L, C đó rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 A
B. 6A
C. 1,2A
D. 1,25A
Câu 9:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V tần số không đổi vào hai đầu A, B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng:
A. 200 V
B. 100 V
C. 100 V
D. 200 V
Câu 10:
Cho mạch điện xoay chiều có cuộn dây (L, R) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 240√2 cos(100πt); R = 30Ω. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi (F) và (F) thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau. Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây:
A. 200V
B. 220V
C. 220V
D. 200V
Câu 11:
Một đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 60V và 160V. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị tương ứng là:
A. 40Ω và 0,21H
B. 30Ω và 0,14H
C. 30Ω và 0,28H
D. 40Ω và 0,14H
Câu 12:
Một một mạch điện xoay chiều các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi. Khi ω = ωo thì mạch có cộng hưởng. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp của không phụ thuộc vào R.
A. ω = ωo
B. ω = 2ωo
C. ω = ωo
D. ω = ωo /
Câu 13:
Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = Uocos100πt (V) vao hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với hai đầu đoạn mạch AM. Tính giá trị của C1.
A. F
B. F
C. F
D. F
Câu 14:
Đặt điện áp u = Uocos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100√3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Xác định giá trị của L:
A. H
B. H
C. H
D. H
Câu 15:
Đặt điện áp u = Uocos(ωt) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tử cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 16:
Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
A. 0
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:
A. R2 =
B. R2 =
C. R2 =
D. R2 =
Câu 18:
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150cos(120πt) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 5cos(120πt - ) (A)
B. i = 5cos(120πt + ) (A)
C. i = 5cos(120πt + ) (A)
D. i = 5cos(120πt - ) (A)
Câu 19:
Điện áp xoay chiều UAM = 120 cos(100πt) (V) vào hai đầu điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung (F). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch:
A. i = 3cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 3cos(100πt + ) (A)
D. i = 2cos(100πt + ) (A)
Câu 20:
Đặt điện áp u = 100cos(100πt - ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có r = 5Ω và độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với điện trở thuận R = 20Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2cos(100πt - ) (A)
B. i = 4cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt - ) (A)
D. i = 2cos(100πt + ) (A)
Câu 21:
Mạch R, L, C không phân nhánh có R = 10Ω; (H); (F) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL = 20cos(100πt + )V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 40cos(100πt + ) V
B. u = 40cos(100πt - ) V
C. u = 40cos(100πt + ) V
D. u = 40cos(100πt - )V
Câu 22:
Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt + )A. Nếu ngắt bỏ cuộn cảm L thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = Iocos(100πt - )A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 60cos(100πt - ) V
B. u = 60cos(100πt - ) V
C. u = 60cos(100πt + ) V
D. u = 60cos(100πt + ) V
Câu 23:
Cho hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = H là u = 220 cos(100πt + ) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt + )A
B. i = 2,2 cos(100πt - )A
C. i = 3cos(100πt + )A
D. i = 2,2 cos(100πt - )A
Câu 24:
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(120πt + )V vào hai đầu một cuộn cảm có độ tự cảm H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 3 cos(100πt + )A
B. i = 2 cos(100πt + )A
C. i = 3cos(100πt + )A
D. i = 3cos(120πt - )A
Câu 25:
Cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C là uC = 100cos(100πt). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch biết F
A. i = cos(100πt)A
B. i = cos(100πt + π)A
C. i = cos(100πt + )A
D. i = 2cos(100πt - )A
Câu 26:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó LCω2 = 1 và độ lệch pha giữa và là 90o. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
A. 85 W.
B. 135 W.
C. 110 W.
D. 170 W.
Câu 27:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho điện dung C tăng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ:
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
Câu 28:
Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt + )A. Nếu ngắt bỏ cuộn cảm L thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = Iocos(100πt - )A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 60cos(100πt - ) V
B. u = 60cos(100πt - ) V
C. u = 60cos(100πt + ) V
D. u = 60cos(100πt + ) V
Câu 29:
Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau đều cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số f. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là:
A. f.
B. 1,5f.
C. 2f.
D. 3f.
Câu 30:
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u = Uo cosωt (V) thì điện áp trên L là = Uo cos(ωt + ) (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng:
A. C.
B. 0,75C.
C. 0,5C.
D. 2C.
Câu 1:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 0 V.
B. 120 V.
C. 240 V.
D. 60 V.
Câu 2:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng:
A. 0,5.
B. 2.
C. 4.
D. 0,25.
Câu 3:
Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là:
A. 40 (V).
B. 30 (V).
C. 50 (V).
D. 20 (V).
Câu 4:
Mạch gồm cuộn cảm có điện trở R và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u = 100 cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:
A. 100 (V).
B. 200 (V).
C. 100 (V).
D. 100 (V).
Câu 5:
Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L, r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. 30 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 30 V.
Câu 6:
Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ωo và 2ωo. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là:
A. ωo
B. 1,5ωo
C. ωo
D. 0,5ωo
Câu 7:
Mạch xoay chiều R1; L1; C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1. Mạch xoay chiều R2; L2; C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1 = 2C2 và f2 = 2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là:
A. f1 .
B. f1.
C. 2f1.
D. f1
Câu 8:
Mạch R, L, C nối tiếp u = 220cos(ωt) V và ω có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dòng điện có dạng i = Iocos(ωt)?
A. 220V
B. 220V
C. 110V
D. 110V
Câu 9:
Mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ghép mạch vào nguồn có u = 220cos(100πt)V. Thay đổi C để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng = 220V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện?
A. i = cos(100πt)A
B. i = cos(100πt + )A
C. i = cos(100πt - )A
D. i = cos(100πt + π)A
Câu 10:
Đặt điện áp u = 220cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm R = 110Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi đó = 110cos(100πt + )V. Công suất tiêu tụ của mạch bằng:
A. 200W
B. 440W
C. 100W
D. 300W
Câu 11:
Một cuộn dây có điện trở thuần r = 100 Ω và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,3A và dòng điện chậm pha 30 độ so với điện áp hai đầu mạch . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 20 W
B. 5,4 W
C. 9 W
D. 18W
Câu 12:
Cho mạch điện gồm điện trở gồm R=50Ω, cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 100cos100ωt + 50cos200ωt (V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
A. 40W
B. 50W
C. 100W
D. 200W
Câu 13:
Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn dây sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng Vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn dây thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8, 4V. Sau khi cuốn thêm 55 vòng dây vào cuộn dây thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây ở cuộn dây thứ cấp?
A. 15 vòng
B. 40 vòng
C. 20 vòng
D. 25 vòng
Câu 14:
Đặt vào hai đầu mạch điện có 3 phần tử C, L và R = 100Ω, L = H và C = 15,9µF một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = (100cos(100ω + ) +100)V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W
Câu 15:
Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k=2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k=3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động?
A. 58
B. 74
C. 61
D. 93
Câu 16:
Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100ω thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi ω = ω2=2ω1 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại. Biết rằng khi giá trị ω = ω1 thì ZL + 3ZC = 400Ω. Giá trị L bằng:
A. H
B. H
C. H
D. H
Câu 17:
Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là:
A. 100 vòng
B. 250 vòng
C. 200 vòng
D. 150 vòng
Câu 18:
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30ω rad/s hoặc ω2 = 40ω rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 140V
B. 210V
C. 207V
D. 115V
Câu 19:
Cho mạch điện gồm 3 phần tử: cuộn thuần cảm, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp nhau. M và N là các điểm giữa ứng với cuộn dây và điện trở, điện trở và tụ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz. Điện trở và độ tụ cảm không đổi nhưng tụ có điện dung biến thiên. Người ta thấy khi C = Cx thì điện áp hiệu dụng hai đầu M, B đạt cực đại bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng U của nguồn. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng khi đó là:
A.
B. 2
C.
D.
Câu 20:
Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 3 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000 vòng/min
B. 1500 vòng/min
C. 1000 vòng/min
D. 500 vòng/min
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt (V) (U không đổi, còn ω thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết CR2 < 2L. Điều chỉnh giá trị ω để khi đó UCmax = 90V và URC = 30 V . Giá trị của U là:
A. 60V
B. 80V
C. 60V
D. 24V
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U cosωt ( trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 2R2 = 0,5R3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây đúng?
A. U1<U2<U3
B. U1>U2>U3
C. U3<U1<U2
D. U1=U2=U3
Câu 24:
Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 250W. Tìm hệ số công suất lúc đầu:
A. 0,65
B. 0,80
C. 0,75
D. 0,707
Câu 25:
Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một đoạn mạch xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là URC=; UL =U. Khi đó ta có hệ thức:
A. 8R2 = (ZL-ZC)
B. R2 = 7ZLZC
C. 5R = (ZL-ZC)
D. R = (ZL+ZC)
Câu 26:
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số không đổi. Khi dung kháng ZC < ZCO thì luôn có 2 giá trị của ZC để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi ZC > ZCO thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi ZC = ZCO thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là:
A. 40V
B. 120V
C. 80V
D. 240V
Câu 27:
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm (H). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=200cos2100ωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 1,5A
B. 1,118A
C. 1,632A
D. 0,5A
Câu 28:
Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB = 220 cos100ωt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứ cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của CM và Umin lần lượt là:
A. F và 120V
B. F và 264V
C. F và 264V
D. F và 120V
Câu 29:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A. H
B. H
C. H
D. H
Câu 30:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là:
A. C2 = 2C1
B. C1 = 1, 414C2
C. 2C2 = C1
D. C2 = C1
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. t1 = t2 > t3
B. t1 = t3 < t2
C. t1 = t2 < t3
D. t1 = t3 > t2
Câu 2:
Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện trở thuần R mắc nối tiếp một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dạng: i1 = I0cos(ωt + )(A). Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng: i2 = I0cos(ωt - )(A). Biểu thức hai đầu đoạn mạch có dạng:
A. u = U0cos(ωt + )(V)
B. u = U0cos(ωt+)(V)
C. u = U0cos(ωt-)(V)
D. u = U0cos(ωt-)(V)
Câu 3:
Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số riêng của mạch là f0, điện trở có thể thay đổi. Hỏi phải cần đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?
A.
B. ω = ω0
C. ω=ω0
D. ω=2ω0
Câu 4:
Đặt điện áp u = Ucos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để ULmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này là:
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
Câu 5:
Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. lần
Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu =3 thì bằng bao nhiêu?
A.
B. 0,75
C. 0,75
D. 2
Câu 7:
Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng dần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi lối tắt C là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Ucos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 100 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 200 Ω.
D. 73,2 Ω.
Câu 9:
Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định:
A. L1 = (H) và i = cos(100πt + ) (A).
B. L1 = (H) và i = cos(100πt + ) (A).
C. L1 = (H) và i = cos(100πt – ) (A).
D. L1 = (H) và i = cos(100πt – ) (A).
Câu 10:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 60o thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là:
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 120 W.
Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 > C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = 3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2.
A. φ1 = và φ2 =
B. φ1 = – và φ2 =
C. φ1 = – và φ2 =
D. φ1 = - và φ2 =
Câu 12:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị là:
A. 50 (Ω).
B. 30 (Ω).
C. 67 (Ω).
D. 100 (Ω).
Câu 13:
Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì:
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
Câu 14:
Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V. Để đảm bảo đèn sang bình thường,phải mắc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao nhiêu?
A. 10Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Câu 15:
Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 220 sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu?
A. 1210 Ω
B. Ω
C. 121 Ω
D. 110 Ω.
Câu 16:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60 cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - ) (A).
B. i = 3cos(100πt + ) (A).
C. i = 3cos(100πt) (A).
D. i = 3cos(100πt + ) (A).
Câu 17:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = H. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết công thức của i.
A. i = 4cos(100πt - ) (A).
B. i = 4cos(100πt + ) (A).
C. i = 4cos(100πt) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
Câu 18:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Xác định ZL.
A. 20 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Ω,C = F, L = H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt + ) (A)
D. i = 4cos(100πt + ) (A)
Câu 20:
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
B. i = 2,4cos(100πt ) (A)
C. i = cos(100πt + 0,645 ) (A)
D. i = 2,4cos(100πt + 0,645 ) (A)
Câu 21:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = H và C = F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Câu 22:
Chọn câu đúng:
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; ; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - ) (A)
B. i = 3 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3cos100πt (A)
Câu 23:
Đặt điện áp u = U0cos (100πt + )(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 cos (100πt - )(A)
B. i = 2 cos (100πt + )(A)
C. i = 2 cos (100πt + )(A)
D. i = 2 cos (100πt - )(A)
Câu 24:
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung . Khi trong mạch điện có dòng điện xoay chiều i= cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Xác định tần số của dòng điện.
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
Câu 25:
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L:
A. L = 0,138(H)
B. L = 0,159(H)
C. L = 0,636(H)
D. L = 0,123(H)
Câu 26:
Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H, điện trở thuần R=100Ω và tụ điên có điện dung . Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch:
A. U = 200cos(100πt + )
B. u = 200cos(25πt - )(A)
C. u = 200cos(100πt + ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - )(A)
D. u = 20cos(100πt + ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - )(A)
Câu 27:
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100 cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
B. i = cos(100πt - ) (A)
C. i = 0,5 cos(100πt + ) (A)
D. i = 0,5 cos(100πt) (A)
Câu 28:
Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω, R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là:
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. 100 V
Câu 29:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nốt tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 100 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:
A. 400 vòng
B. 750 vòng
C. 25 vòng
D. 100 vòng
Câu 30:
Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω mắc vào điện áp 220V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ:
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25A
B. I = 0,25A
C. I1 = A hoặc I2 = 0,2A
D. I1 = A hoặc I2 = 0,2A
Câu 1:
Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào vào điện áp uAB = 200 cos(200ωt) (t tính bằng giây). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:
A. ; 100V
B. F; 100V
C. F; 120V
D. F; 100V
Câu 2:
Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng:
A. 20Ω
B. 30Ω
C. 40Ω
D. 35Ω
Câu 3:
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C = 100µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = U0. cos(100t) (V), t tính bằng giây. Đồ thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu tụ uC và điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ tọa độ vuông góc OuRuC có dạng:
A. đường tròn
B. đường elip, tâm sai
C. hình sin
D. một đoạn thằng, hệ số góc k = -1
Câu 4:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc ω với R, L, C là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó U0, ω, R và C không đổi còn L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy hai giá trị L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa ZL1 và ZL2 có hệ thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm L = H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + ) (V). Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(ω1t - )(A), t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là:
A. uC = 45cos(100πt - ) (V)
B. uC = 45cos(120πt - ) (V)
C. uC = 60cos(100πt - ) (V)
D. uC = 60cos(120πt - ) (V)
Câu 7:
Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L, C nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 và mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 là:
A. C0/3 hoặc 3C0
B. C0/2 hoặc 2C0
C. C0/3 hoặc 2C0
D. C0/2 hoặc 3C0
Câu 8:
Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch uAB = 100cos100πt và R = 100 Ω. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ không đổi nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi 1 góc . Công suất tiêu thụ mạch là:
A. 100W
B. 50 V
C. 100 V
D. 25 V
Câu 9:
Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây thuần cảm có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chưa tụ C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu?
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
Câu 10:
Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện C, được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1 pha. Bỏ qua điện trở dây nối và cuộn dây máy phát. Khi Roto quay đều với tốc độ n vòng/phút, thì tụ điện có dung kháng ZC1 và cường độ dòng điện hiệu dụng là A. Khi Roto quay 3n vòng/phút thì có cường độ dòng điện hiệu dụng là 9A và dung kháng ZC2. Nếu Roto quay 2n vòng/phút thì tổng trở mạch là:
A.
B. ZC2
C. ZC2
D.
Câu 11:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0, khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là:
A. -E0; E0
B. ; -E0
C. ;
D. ;
Câu 12:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -30V, uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) =60V, uC(t2) = -120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V
B. 100V
C. 60V
D. 50V
Câu 13:
Mạch điện gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 400cos2(50ωt) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch:
A. A
B. A
C. A
D. A
Câu 14:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung (F). Hai đầu được duy trì điện áp u = 160cos(100ωt) (V). Công suất của đoạn mạch là 80W. Tìm độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120ωt+) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là?
A. i= 3cos(100πt+)
B. i= 2cos(120πt+)
C. i= 2cos(100πt+)
D. i= 3cos(120πt+)
Câu 16:
Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp RLC, điện dung C = 2µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai tụ điện có biểu thức u = 100cos(100πt + ). Trong khoảng thời gian 5.10-3s kể từ thời điểm ban đầu, điện lượng chuyển qua điện trở R có độ lớn là:
A. ( - ). 10-4 (C)
B. (1 + )10-4 (C)
C. ( + ). 10-4 (C)
D. (1 - )10-4 (C)
Câu 17:
Dòng điện xoay chiều có chu kì T, nếu tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong thời gian là 3A, trong T/4 tiếp theo giá trị hiệu dụng là 2(A) và trong tiếp theo nữa giá trị hiệu dụng là 2 (A). Tìm giá trị hiệu dụng của dòng điện:
A. 4 (A)
B. 3 (A)
C. 3 (A)
D. 5 (A)
Câu 18:
Cho mạch điện AB có hiệu điện thế không đổi gồm có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U1, U2, U3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L và C. Biết khi U1=100V, U2=200V, U3=100V. Điều chỉnh R để U1=80V, lúc ấy U2 có giá trị:
A. 233,2 V
B. 100 V
C. 50 V
D. 50 V
Câu 19:
Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucosωt. Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 2U. Với giá trị nào của C thì UC đạt cực đại?
A.
B. C=
C. C=
D. C=
Câu 20:
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho các giá trị R=60Ω, ZC=600Ω; ZL=140Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Biết điện áp giới hạn (điện áp đánh thủng) của tụ điện là 400V. Điện áp hiệu dụng tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch để tụ điện không bị đánh thủng là:
A. 400V
B. 409,3V
C. 309,3V
D. 209,2 V
Câu 21:
Đặt một điện áp u = Ucos(110πt - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R (không đổi), cuộn dây cảm thuần có L = 0,3 H và một tụ điện có điện dung C không đổi được. Cần phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị nào để điện tích trên bản tụ điện dao động với biên độ lớn nhất?
A. 26,9µF
B. 27,9µF
C. 33,77µF
D. 23,5µF
Câu 22:
Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8Ω, tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:
A. 10 (V)
B. 28 (V)
C. 12 (V)
D. 24 (V)
Câu 23:
Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một bếp điện loại 180V – 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở (coi bếp điện tương đương với một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp). Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của bếp điện đạt 92,8%. Muốn bếp điện hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20Ω
B. Tăng thêm 12Ω
C. Giảm đi 12Ω
D. Tăng thêm 20Ω
Câu 24:
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở, φlà góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch: . Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D. uR2 + I2ZC2 = u2
Câu 26:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L= H, C= F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: (V). Để chậm pha so với thì R phải có giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
hai đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch RC nối tếp. Kết quả đo được là UR =14 ± 1,0 (V); UC = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là
A. U = 50 ± 1,5V
B. U = 50 ± 2,0V
C. U = 50 ± 1,4V
D. U = 50 ± 1,2V
Câu 28:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là và . Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω1 = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω2 = 40π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số góc ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và . Giá trị của R bằng
A. 50W
B. 25W
C. 75W
D. 100 W
Câu 30:
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 2:
Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là:
A. P = U. I.
B. P = Z. I 2.
C. P = Z. I 2 cosj.
D. P = R. I. cosj.
Câu 3:
Câu nào dưới đây không đúng?
A. Công thức tính cosφ = R/Z có thể áp dụng cho mọi loại đoạn mạch điện xoay chiều.
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.
Câu 5:
Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 6:
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
Câu 7:
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 0.
Câu 8:
Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
Câu 9:
Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
Câu 10:
Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,50.
D. 0,75.
Câu 11:
Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 12:
Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
Câu 13:
Điện năng được truyền từ đường dây hạ áp 220V vào một nhà dân bằng đường dây tải điện chất lượng kém. Trong nhà này có sử dụng một máy biến áp chỉ hoạt động khi điện áp đầu vào lớn hơn 140V và duy trì điện áp đầu ra là 220V (gọi là máy ổn áp). Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng trong nhà là 1,1kW thì tỉ số tăng áp là 22/21. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì hệ số tăng áp máy lúc này
A. 2,2
B. 1,1
C. 10,4
D. 1,8
Câu 14:
Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
Câu 15:
Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm:
A. 15kV
B. 5 kV.
C. 12 kV.
D. 18 kV.
Câu 16:
Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Ucos(ωt), U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωL thì điện áp 2 cuộn cảm L cực đại và . Hệ số công suất tiêu thụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt), (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết , giá trị của điện trở R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
Câu 19:
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau , uAB và uMB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 60 (V)
B. 60 (V)
C. 80 (V)
D. 80 (V)
Câu 21:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
Câu 22:
Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là Φ1; khi suất điện động là e2 thì từ thông là Φ2. Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1, UC1, cosφ1. Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UR2, UC2, cosφ2 biết rằng sự liên hệ: . Giá trị của cosφ1 là:
A. 1
B.
C. 0,49
D.
Câu 24:
Điện năng được truyền từ nguồn điện U = 50 kV được truyền đến nơi tiêu thụ với công suất 100 kW bằng dây điện có hai lõi riêng biệt đường kính tiết diện d, độ dài 10 km. Biết điện trở suất dây dẫn là 1,5.10-8 Ωm. Để độ điện năng hao phí trên dây không vượt quá 2% điện năng nguồn thì d nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1,0 mm
B. 0,45 mm
C. 0,87 mm
D. 0,25 mm
Câu 25:
Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có V thì có dòng điện chạy qua mạch là A.
Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo ZL. Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC theo ZL là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 27:
Cho dòng điện xoay chiều i = (A) chạy qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình điện phân theo 1 chiều trong thời gian 16 phút 5 giây
A. 662C
B. 1250C
C. 965C
D. 3210C
Câu 28:
Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%
A. 90%
B. 95%
C. 99%
D. 94%
Câu 29:
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
Câu 30:
Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90 ≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là:
A. mH
B. mH
C.
D.
Câu 1:
Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ:
A. Tăng 3 lần
B. Tăng 1,5 lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm 1,5 lần
Câu 2:
Nối hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 15 và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là:
A. 25 Hz
B. 100 Hz
C. 150 Hz
D. 200 Hz
Câu 3:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC tăng thêm 30 so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của hai cuộn dây lần lượt là L1, r1; L2, r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 hoặc 160 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có thể đạt được là:
A. 180 W
B. 144 W
C. 72 W
C. 90 W
Câu 6:
Đặt điện áp (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
có điện dung C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng U_C đạt cực đại khi và có biểu thức :
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Đặt điện áp áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng U_L đạt cực đại khi và có biẻu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Khi điện trở của biến trở bằng R1 hoặc R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Công suất đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U và ω không thay đổi. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa điện áp u và i trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 , tụ điện có dung kháng là 50 và một cuộn cảm thuần có cảm kháng là 100 mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức (V) . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 40 V
Câu 13:
Đặt điện áp xoay chiều V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 và 90 . Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/()H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmax là:
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375 W
Câu 17:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/ H và tụ điện có điện dung C= F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 2,2 A
B. 4,4 A
C. 3,1 A
D. 6,2 A
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp (V). Biết F, R là biến trở. - Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số UL/UC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Đặt hiệu điện thế không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho đoạn mạch điện gồm R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V. Mắc thêm vào đoạn mạch trên một điện trở R2 thì công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại bằng 200 W. Cho biết giá trị R2 và cách mắc?
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Đặt điện áp xoay chiều (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
Câu 25:
Đặt điện áp (V) vào hai đầu điện trở có R = 50 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 = 3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I2 với . Khi đó tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A. 0,5I1
B. 0,6I1
C. 0,8I1
D. 0,87I1
Câu 27:
Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều (V) thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. - Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0.113 W
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W
Câu 28:
Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với ω có thể thay đổi được. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 30° so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp.
Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị V và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là:
A.
B.
C.
D.