Hai điện tích q1 = 8.10^-8 C, q2 = -8.10^-8 C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10^-8 C, nếu: CA = CB = 5cm? A. F = 2,7648.10-3 N. B. F = 27,648.10-3


Câu hỏi:

Hai điện tích q1 = 8.10-8 C, q2 = -8.10-8 C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10-8 C, nếu: CA = CB = 5cm?

A. F = 2,7648.10-3 N.
B. F = 27,648.10-3 N.
C. F = 276,48.10-3 N.
D. F = 2764,8.10-3 N.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Hai điện tích q1 = 8.10^-8 C, q2 = -8.10^-8 C đặt tại A, B trong không khí (AB = 6 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10^-8 C, nếu: CA = CB = 5cm? A. F = 2,7648.10-3 N. B. F = 27,648.10-3 N. C. F = 276,48.10-3 N. D. F = 2764,8.10-3 N. (ảnh 1)

Vì C cách đều A, B nên C nằm trên đường trung trực của đoạn AB.

Ta có:F1=kq1q3AC2=23,04.103 NF2=kq2q3CB2=23,04.103 N

Vì F1 = F2 nên độ lớn lực tổng hợp:F=2.F1.cosα=2.F1.cosCAH^=2.F1.AHAC=2.23,04.103.35=27,648.103 N

Xem thêm bài tập Vật lí có lời giải hay khác:

Câu 1:

Một xe khách Mai Linh xuất phát từ Đà Nẵng lúc 7 giờ sáng, chuyển động thẳng đều đến Quảng Ngãi với vận tốc 120 km/h. Biết Đà Nẵng cách Quảng Ngãi là 360 km.

a. Viết phương trình độ dịch chuyển của xe?

b. Tính thời gian xe đến Quảng Ngãi?

Xem lời giải »


Câu 2:

Một ô tô đang chạy với vận tốc v theo phương nằm ngang thì người ngồi trong xe trông thấy giọt mưa rơi tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 45°. Biết vận tốc rơi của các giọt nước mưa so với mặt đất là 5 m/s. Tính vận tốc của ô tô.

Xem lời giải »


Câu 3:

Một quả cầu cách điện có bán kính R = 14 cm và mang điện tích Q = 26 mC. Hãy xác định điện trường và điện thế tại các điểm A, B, C có bán kính lần lượt là 10 cm, 20 cm, và 14 cm từ tâm của quả cầu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hai bóng đèn có điện trở 6 Ω, 12 Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6V. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì đèn có sáng bình thường không?

Xem lời giải »


Câu 5:

Công để xếp bốn điện tích giống hệt nhau, mỗi điện tích là q, vào các đỉnh của hình vuông cạnh s là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 6:

Đổi đơn vị vận tốc:

a. 1,5 m/s = ……. km/h.

b. 24 m/phút = ……. km/h.

c. 0,36 km/phút =  …… m/s.

d. 72 km/h = …… m/s.

Xem lời giải »


Câu 7:

Đổi đơn vị tốc độ sau:

a. 1 km/h = ...m/s.

b. 1 m/s =...km/h.

c. 36 km/h =...m/s.

d. 72 km/h =...m/s.

e. 54 km/h =...m/s.

Xem lời giải »


Câu 8:

Không vận tốc đầu nghĩa là gì? Ví dụ?

Xem lời giải »