63 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2024 có đáp án (Phần 1)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 63 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Vật lí có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 12 biết cách làm bài tập & ôn luyện trắc nghiệm môn Vật lí.

63 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2024 có đáp án (Phần 1)

Câu 1:

Một quả cầu cách điện có bán kính R = 14 cm và mang điện tích Q = 26 mC. Hãy xác định điện trường và điện thế tại các điểm A, B, C có bán kính lần lượt là 10 cm, 20 cm, và 14 cm từ tâm của quả cầu.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:

A. α0.

B. α02.
C. α02.
D. α03.

Xem lời giải »


Câu 4:

Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:

A. Chiều chuyển động.
B. Chiều dương được chọn.
C. Chuyển động là nhanh hay chậm.
D. Câu A và B.

Xem lời giải »


Câu 5:

Điện trường là gì?

Xem lời giải »


Câu 6:

Điện trường là:

A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh diện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.

Xem lời giải »


Câu 8:

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

Xem lời giải »


Câu 9:

Từ trường tồn tại ở đâu?

A. Chỉ có ở xung quanh nam châm.
B. Chỉ có ở xung quanh dòng điện.
C. Ở xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện.
D. Chỉ có ở xung quanh Trái Đất.

Xem lời giải »


Câu 10:

Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu giảm mỗi điện tích đi một nửa và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ: 

A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nữa.
D. giảm bốn lần.

Xem lời giải »


Câu 11:

Công dụng của điện trở là:

A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

Xem lời giải »


Câu 12:

Dao động cơ học là

A. chuyển đông có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lại nhiều lần.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nếu con lắc dao động duy trì thì

A. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
B. biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
D. biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Tần số.
B. Chu kì.
C. Đện áp.
D. Công suất.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? 

A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.

Xem lời giải »


Câu 16:

Căn cứ thí nghiệm Ơ - xtét, hãy kiểm tra các phát biểu sau đây, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Dòng điện gây ra từ trường.
B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường.
D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.

Xem lời giải »


Câu 17:

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc thành mạch điện.
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc thành một mạch điện kín.

Xem lời giải »


Câu 18:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=2t3+18t2+2t+1, trong đó t tính bằng giây (s), s tính bằng mét (m). Tính thời gian vận tốc đạt giá trị lớn nhất là

A. t = 5 s.

B. t = 6 s.
C. t = 3 s.
D. t = 1 s.

Xem lời giải »


Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.

Xem lời giải »


Câu 20:

Ý nghĩa của trị số điện trở là gì?

A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là

A. cùng pha.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.

Xem lời giải »


Câu 22:

Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương

A. hợp với phương truyền sóng một góc 30°
B. hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.

Xem lời giải »


Câu 23:

Sóng ngang là sóng

A. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó, các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.

Xem lời giải »


Câu 24:

Một ô tô đi từ A đến B theo đường thẳng. Nửa đoạn đường đàu, ô tô đi với tốc độ 30km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, nửa thời gian đầu ô tô đi với tốc độ 50 km/h và nửa thời gian sau ô tô đi với tốc độ 20 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB.

A. 48 km/h.

B. 40 km/h.
C. 34 km/h.
D. 32 km/h.

Xem lời giải »


Câu 25:

Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa:

A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
D. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc biến thiên ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.

Xem lời giải »


Câu 27:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với các phương trình x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. A=A12+A22+2A1A2cosφ2φ1.

B. A=A12+A22+A1A2cosφ2φ1.
C. A=A12+A222A1A2cosφ2φ1.
D. A=A12+A22+2A1A2cosφ2+φ1.

Xem lời giải »


Câu 28:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 17 cm.
B. 8,16 cm.
C. 6 cm.
D. 7 cm.

Xem lời giải »


Câu 29:

Tốc kế là dụng cụ …

Xem lời giải »


Câu 30:

Một ô tô chạy với vận tốc 72 km/h về phía đông trong cơn mưa, gió thổi tạt những hạt mưa về phía tây môt góc 600 so với phương thẳng đứng. Người lái xe thấy hạt mưa rơi thẳng đứng. Tính độ lớn vận tốc của hạt mưa so với mặt đất và vận tốc hạt mưa so với xe.

A. 25 m/s và 15 m/s.
B. 23 m/s và 12 m/s.
C. 52 m/s và 51 m/s.
D. 32 m/s và 21 m/s.

Xem lời giải »


Câu 31:

Thế nào là tia tới, tia phản xạ?

Xem lời giải »


Câu 32:

Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình dưới đây:

Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình dưới đây:   (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 33:

Tụ điện là hệ thống gồm:

A. Hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. Hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. Hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. Hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ ха.

Xem lời giải »


Câu 34:

Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là

A. Cu lông (C).
B. Vôn (V).
C. Cu lông trên giây (C/s).
D. Jun (J).

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hai bình A và B cùng chứa một lượng nước M. Nhiệt độ của nước trong bình A là 20°C, trong bình B là 80°C. Múc một ca nước từ bình B đổ sang bình A thì sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình A là 240C. Hỏi sau đó múc một ca nước trong bình A đổ sang bình B thì khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong bình B là bao nhiêu? Cho biết các ca nước chứa cùng một khối lượng nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của ca, của bình và mọi mất mát nhiệt ra môi trường.

A. 78°C.

B. 70°C.
C. 67°C.
D. 76°C.

Xem lời giải »


Câu 36:

Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400 m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:

A. 1,6 m/s.

B. 0,2 m/s.
C. 1 m/s.
D. 5 m/s.

Xem lời giải »


Câu 37:

Hành khách Bảo đứng trên toa tàu 2, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách An ở toa tàu 1 bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng Bảo thấy An chuyển động về phía sau.

Tính huống nào sau đây là đúng?

A. Cả hai tàu cùng chạy về phía trước, tàu 1 chạy nhanh hơn.
B. Cả hai tàu cùng chạy về phía sau, tàu 2 chạy nhanh hơn.
C. Tàu 1 chạy về phía trước, tàu 2 đứng yên.
D. Tàu 1 đứng yên, tàu 2 chạy về phía trước.

Xem lời giải »


Câu 38:

Phát biểu định luật bảo toàn điện tích và vận dụng giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một quả cầu tích điện dương tiếp xúc với một quả cầu tích điện âm?

Xem lời giải »


Câu 39:

Hai điện tích q1=2.108C,q2=8.108C đặt tại A và B trong không khí (AB = 8 cm). Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi

a. Điểm C ở đâu để q nằm cân bằng.

Xem lời giải »


Câu 40:

b. Dấu và độ lớn của q3 để q1 và q2 cũng cân bằng.

Xem lời giải »


Câu 41:

Hai nam châm đặt gần nhau thì

A. các cực từ cùng tên thì hút nhau.
B. các cực từ khác tên thì đẩy nhau.
C. các cực từ cùng tên thì đẩy nhau, các cực từ khác tên thì hút nhau.
D. chúng luôn luôn hút nhau.

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho đoạn mạch như hình vẽ

Cho đoạn mạch như hình vẽ   Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là (ảnh 1)

Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là

A. UAB=ξ+IR+r.

B. UAB=ξIR+r.
C. UAB=ξ+IR+r.
D. UAB=ξIR+r.

Xem lời giải »


Câu 43:

Khái niệm trọng lượng, trọng lực là gì?

Phân biệt giữa trọng lượng và trọng lực.

Xem lời giải »


Câu 44:

Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 𝛀, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. I0=3,2A.

B. I0=0,32A.
C. I07,07A.
D. I0=10,0A.

Xem lời giải »


Câu 45:

Phương trình sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm cách đầu dây phản xạ một khoảng x cho bởi u = 8cos(40πx)cos(10πt), trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Tìm bước sóng truyền trên dây.

A. 5 cm.
B. 5 m.
C. 2 cm.
D. 2 m.

Xem lời giải »


Câu 46:

Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng λ. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:

A. πA2λ.

B. 2πAλ.
C. 2πλA.
D. A2πλ.

Xem lời giải »


Câu 47:

Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng u = 3cos (100πt − x)cm, trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường

A. 1003.

B. 1003π.
C. 300.
D. 200π.

Xem lời giải »


Câu 48:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πtπ6V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng i=2cos100πt+α. Giá trị của u là

A. π2.

B. 2π3.
C. π3.
D. π2.

Xem lời giải »


Câu 49:

Tìm câu đúng.

A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.

Xem lời giải »


Câu 50:

Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80 mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 6,5cos(5πt) (cm).

B. x = 4cos(5πt) (cm).
C. x = 4cos(20t) (cm).
D. x = 6,5cos(20t) (cm).

Xem lời giải »


Câu 51:

Hãy tìm ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó vật được chọn làm mốc.

Xem lời giải »


Câu 52:

Hãy biểu diễn lực sau:

- Một vật nặng 3 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang.

- Lực kéo 1500 N có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

- Lực kéo 2600 N có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.

Xem lời giải »


Câu 53:

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Xem lời giải »


Câu 54:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng λ thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

A. nλ4.

B. nλ2n1λ2.
C. n1λ2.
D. n1λ4.

Xem lời giải »


Câu 55:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20 π cm/s theo chiều dương trục tọa độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là:

A. x = 22cos(10πt – π/4) (cm).

B. x = 22cos(10πt + π/4) (cm).
C. x = 2cos(10πt + π/4) (cm).
D. x = 2cos(10πt – π/4) (cm).

Xem lời giải »


Câu 56:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s. Độ cứng k bằng

A. 1 N/m.

B. 100 N/m.
C. 10 N/m.
D. 1000 N/m.

Xem lời giải »


Câu 57:

Sai số nào sau đây có thể loại trừ trước khi đo?

A. Sai số hệ thống.
B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Sai số dụng cụ.
D. Sai số tuyệt đối.

Xem lời giải »


Câu 58:

Bạn An có khối lượng 50 kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn An là với đất là 0,025 m2. Áp suất. bạn An tác dụng lên mặt sàn là

A. 20000 Pa

B. 200000 Pa.
C. 2000 Pa.
D. 200 Pa.

Xem lời giải »


Câu 59:

Từ đỉnh ngọn tháp cao 80 m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20 m/s2.

a. Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném được 2 s.

Xem lời giải »


Câu 60:

b. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu. Quỹ đạo này là đường gì?

Xem lời giải »


Câu 61:

c. Quả cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc khi chạm đất là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 62:

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?

A. Jun (J).
B. Newton (N).
C. Kilo oát giờ (kWh).
D. Số đếm của công tơ điện.

Xem lời giải »


Câu 63:

Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ

A. ngược pha.

B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha góc π4.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 có lời giải hay khác: