Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật có đáp án - Sinh học lớp 11
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật có đáp án
Với Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật có đáp án Sinh học lớp 11 tổng hợp 100 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Sinh học lớp 11.
Câu 1: Khi nước và muối khoáng được vận chuyển từ đất vào rễ theo gian bào thì tại bộ phận nào, hoạt động này buộc phải chuyển sang con đường tế bào chất ?
A. Nội bì
B. Biểu bì
C. Vỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo mấy cơ chế ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Ở rễ cây, miền nào chuyên hoá với chức năng hút nước và muối khoáng ?
A. Miền trưởng thành
B. Miền sinh trưởng
C. Miền chóp rễ
D. Lông lông hút
Câu 4: Đai Caspari là cấu trúc có ở bộ phận nào của rễ cây ?
A. Nội bì
B. Biểu bì
C. Vỏ
D. Mạch gỗ
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : “Lá cây rau diếp chứa lượng nước bằng … sinh khối tươi của cơ thể”.
A. 55%
B. 94%
C. 82%
D. 70%
Câu 6: Nhân tố nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây ?
A. Độ pH của đất
B. Độ thoáng của đất
C. Độ ẩm không khí
D. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất
Câu 7: Ở rễ cây, quá trình hấp thụ chất nào dưới đây luôn không cần đến sự có mặt năng lượng ?
A. Nước
B. Kali
C. Phôtpho
D. Nitơ
Câu 8: Lông hút có thể bị gãy và dần tiêu biến trong môi trường nào dưới đây ?
A. Môi trường thiếu ôxi
B. Môi trường quá axit (chua)
C. Môi trường quá ưu trương
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Ở rễ cây, miền lông hút nằm liền trên miền nào dưới đây ?
A. Miền trưởng thành
B. Miền chóp rễ
C. Miền sinh trưởng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cây thông ?
A. 36%
B. 55%
C. 70%
D. 98%
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | D | A | B | C | A | D | B | B |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 2)
Câu 1: Mạch rây được cấu tạo từ
A. tế bào kèm và quản bào.
B. quản bào và mạch ống.
C. mạch ống và ống rây.
D. ống rây và tế bào kèm.
Câu 2: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là gì ?
A. Axit béo và fructôzơ
B. Vitamin và axit amin
C. Nước và các ion khoáng
D. Nước và saccacrôzơ
Câu 3: Xilem là tên gọi khác của
A. tầng sinh bần.
B. tầng sinh mạch.
C. mạch rây.
D. mạch gỗ.
Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là thành phần chủ yếu của mạch rây ?
A. Vitamin
B. Hoocmôn
C. Nước
D. Axit amin
Câu 5: Động lực của dòng mạch rây là gì ?
A. Áp suất rễ
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực hút do thoát hơi nước của lá
D. Lực liên kết giữa các chất trong dòng mạch rây
Câu 6: Động lực của dòng mạch gỗ là sự phối hợp của mấy loại lực ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 7: Mạch gỗ được cấu tạo từ
A. tế bào kèm và quản bào.
B. quản bào và mạch ống.
C. mạch ống và ống rây.
D. ống rây và tế bào kèm.
Câu 8: Ở thực vật có mạch, thành của mạch gỗ được … hoá tạo cho mạch gỗ có độ bền chắc và chịu được nước. Từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu trên là
A. canxi.
B. kitin.
C. linhin.
D. cutin.
Câu 9: Chất nào dưới đây có thể được vận chuyển theo cả dòng mạch gỗ và dòng mạch rây ?
A. Hoocmôn
B. Vitamin
C. Muối khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Khi cắt ngang thân cây non, ta nhận thấy nhựa rỉ ra từ phần thân liền gốc. Hiện tượng trên phản ánh rõ nét nhất vai trò của loại lực nào ở thực vật ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
D. Lực đẩy (áp suất rễ)
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | D | C | B | C | B | C | D | D |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 3)
Câu 1: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Thông thường, có khoảng ... lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước.
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 98%
Câu 2: Thoát hơi nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể thực vật ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, giúp vận chuyển nước, các ion khoáng từ rễ lên lá, tạo môi trường liên kết các bộ phận trong cây và tạo độ cứng cho cây thân thảo.
C. Nhờ có thoát hơi nước mà khí khổng mở, tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp hạ nhiệt độ của cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường.
Câu 3: Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ là gì ?
A. Thoát hơi nước
B. Áp suất rễ
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Lực liên kết giữa nước và thành mạch gỗ
Câu 4: Cây nào dưới đây thoát hơi nước qua khí khổng ở cả hai mặt lá ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thược dược
C. Đoạn
D. Thường xuân
Câu 5: Trong các cây dưới đây, cây nào có lớp cutin ở mặt trên của lá dày nhất ?
A. Đoạn
B. Thược dược
C. Thường xuân
D. Lúa
Câu 6: Thoát hơi nước ở lá cây thường diễn ra theo
A. 4 con đường.
B. 3 con đường.
C. 1 con đường.
D. 2 con đường.
Câu 7: Mỗi khí khổng được cấu tạo bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?
A. 6
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 8: Khi nói về cơ chế hoạt động của khí khổng, điều nào sau đây là đúng ?
A. Sự đóng mở của khí khổng không phụ thuộc vào độ no nước của tế bào hình hạt đậu.
B. Khi mất nước, khí khổng sẽ mở ra.
C. Khi mất nước, khí khổng sẽ đóng lại.
D. Khi no nước, khí khổng sẽ đóng lại.
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng với phần lớn các loài thực vật ?
A. Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá phụ thuộc hoàn toàn vào thoát hơi nước qua mặt trên của lá.
B. Thoát hơi nước qua mặt dưới và mặt trên của lá luôn tương đương nhau.
C. Thoát hơi nước qua mặt trên của lá diễn ra mạnh mẽ hơn thoát hơi nước qua mặt dưới của lá.
D. Thoát hơi nước qua mặt dưới của lá diễn ra mạnh mẽ hơn thoát hơi nước qua mặt trên của lá.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không phải là một trong những tác nhân chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước của lá ?
A. Nước
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ pH của đất
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | A | A | B | C | D | B | C | D | D |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 4)
Câu 1: Nguyên tố nào dưới đây là thành phần cấu tạo nên diệp lục và tham gia vào hoạt hoá enzim ?
A. Si
B. Mg
C. Zn
D. Mn
Câu 2: Ở thực vật, nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố vi lượng ?
A. Cl
B. Ca
C. S
D. K
Câu 3: Nguyên tố khoáng nào dưới đây chỉ cần thiết với một số ít loài thực vật ?
A. Mg
B. Ca
C. K
D. Na
Câu 4: Dư lượng của loại muối nào dưới đây là một trong những tiêu chí đặc biệt quan trọng trong đánh giá độ sạch hoá học của nông phẩm ?
A. Muối clorua
B. Muối phôtphat
C. Muối sunfat
D. Muối nitrat
Câu 5: Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Nếu thiếu thì cây trồng không thể hoàn thành chu trình sống
B. Không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố nào khác
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: Khi thiếu nguyên tố nào dưới đây thì lá cây sẽ có màu lục đậm ?
A. P
B. K
C. N
D. Mg
Câu 7: Nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây là gì ?
A. Ánh sáng mặt trời
B. Nước mưa
C. Đất
D. Phân bón
Câu 8: Loại ion khoáng nào dưới đây là thành phần của enzim urêaza ?
A. Bo
B. Cu
C. Mo
D. Ni
Câu 9: Khi dư lượng Mo vượt quá mức cho phép trong rau xanh thì người sử dụng có nguy cơ mắc phải bệnh nào dưới đây ?
A. Viêm màng não
B. Xơ hoá phổi
C. Tiểu đường
D. Thống phong
Câu 10: "Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết" là những dấu hiệu thường thấy khi cây trồng thiếu hụt nguyên tố khoáng nào ?
A. Cl
B. P
C. Mg
D. Ca
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | D | D | D | A | C | D | D | D |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 5)
Câu 1: Hoạt động của vi khuẩn cố định nitơ sẽ chuyển hoá trực tiếp nitơ tự do sang dạng muối khoáng nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Amôni
C. Nitrat
D. Nitrit
Câu 2: Thuật ngữ "nitrôgennaza" khiến em liên tưởng đến nhóm vi khuẩn nào ?
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn amôn hoá
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 3: Nitơ tham gia cấu tạo nên phân tử hữu cơ nào dưới đây ?
A. Diệp lục
B. Prôtêin
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Axit nuclêic
Câu 4: Trong mô thực vật tồn tại mấy con đường đồng hoá amôni ?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 5: Ở thực vật quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây ?
A. Nitrat → Nitrit → Amôni
B. Nitrat → Amôni → Nitrit
C. Nitrit → Nitrat → Amôni
D. Nitrit → Amôni → Nitrat
Câu 6: Nguyên tố khoáng nào dưới đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình khử nitrat ở thực vật ?
A. Mo
B. Bo
C. Ni
D. Cu
Câu 7: Nitơ trong các hợp chất hữu cơ cấu thành nên cơ thể thực vật tồn tại ở dạng nào ?
A. NO3-
B. NH4+
C. NO2-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Vi khuẩn phản nitrat hoá sẽ chuyển hoá nitrat trong đất thành
A. amôn.
B. nitơ tự do.
C. nitrit.
D. axit nitric.
Câu 9: Đâu không phải là một trong những điều kiện cần cho quá trình cố định nitơ khí quyển ?
A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
B. Môi trường hiếu khí
C. Có lực khử mạnh
D. Được cung cấp năng lượng ATP
Câu 10: Người ta thường bón phân cho cây theo mấy phương pháp chủ yếu ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | A | A | B | B | B | C |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 1)
Câu 1: Loại sắc tố nào được xem là trung tâm của phản ứng quang hợp ở thực vật ?
A. Carôtenôit
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a
D. Xantôphyl
Câu 2: Trong quá trình quang hợp, sản phẩm nào của pha sáng được sử dụng trong pha tối ?
A. FADH2 và ATP
B. ATP và NADPH
C. O2 và ATP
D. H2O và O2
Câu 3: Chất nào dưới đây vừa là nguyên liệu, vừa là sản phẩm của quang hợp ?
A. Tinh bột
B. Khí ôxi
C. Nước
D. Khí cacbônic
Câu 4: Trong tế bào thực vật, bào quan nào đóng vai trò chủ đạo trong quang hợp ?
A. Lưới nội chất
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
Câu 5: Cặp chất nào dưới đây có vai trò đối kháng nhau trong hô hấp và quang hợp ?
A. Khí cacbônic và khí ôxi
B. Khí ôxi và glucôzơ
C. Nước và khí cacbônic
D. Nước và glucôzơ
Câu 6: Diệp lục gồm có mấy loại chủ yếu ?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Carôtenôit tạo ra màu sắc nào dưới đây ở các cơ quan của thực vật ?
A. Vàng
B. Da cam
C. Đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Loại thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều carôtenôit ?
A. Hồng xiêm
B. Nho
C. Súp lơ
D. Cà rốt
Câu 9: Quá trình quang hợp ở thực vật cần đến sự có mặt của nhân tố nào dưới đây ?
A. Diệp lục
B. Ánh sáng
C. Nước
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Khí cacbônic xâm nhập vào lá cây chủ yếu qua con đường nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Theo dòng mạch gỗ đi lên lá
C. Khuếch tán qua khí khổng
D. Khuếch tán qua lớp cutin
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | C | D | A | B | D | D | D | C |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 2)
Câu 1: Ở thực vật nào dưới đây, quá trình cố định và tái cố định CO2 diễn ra ở 2 vị trí khác nhau (2 loại tế bào khác nhau) ?
A. Rau dền
B. Dứa gai
C. Xương rồng
D. Lúa nước
Câu 2: Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật CAM ?
A. Thuốc bỏng
B. Ngô
C. Khoai lang
D. Kê
Câu 3: Trong các thực vật dưới đây, thực vật nào có nhu cầu nước thấp nhất ?
A. Cải thảo
B. Xương rồng
C. Cà chua
D. Rau diếp
Câu 4: Trong quang hợp, sản phẩm nào dưới đây của pha sáng không tham gia vào pha tối ?
A. ATP
B. NADPH
C. O2
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Trong các thực vật dưới đây, thực vật nào có năng suất sinh học cao nhất ?
A. Dứa gai
B. Cao lương
C. Sắn
D. Lê gai
Câu 6: Chu trình Canvin có ở loài thực vật nào dưới đây ?
A. Mã đề
B. Cam thảo
C. Xoài
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Chu trình C4 có ở loài thực vật nào dưới đây ?
A. Dứa gai
B. Đậu xanh
C. Sắn
D. Khoai lang
Câu 8: Quá trình cố định CO2 ở cây cỏ gấu xảy ra ở mấy loại tế bào ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 9: Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A. alđêhit phôtpho glixêric.
B. axit oxalic.
C. ribulôzơ 1,5-điphôtphat.
D. phôtpho enol piruvic.
Câu 10: Dựa vào con đường cố định CO2, em hãy cho biết thực vật nào dưới đây không cùng nhóm với những thực vật còn lại ?
A. Xương rồng
B. Dứa
C. Mía
D. Thuốc bỏng
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | B | C | B | D | A | B | C | C |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 3)
Câu 1: Khi được sinh trưởng trong môi trường tối ưu về các điều kiện khác thì cường độ quang hợp của thực vật thường đạt giá trị cực đại ở nhiệt độ
A. 15 - 25oC
B. 30 – 40 oC
C. 25 - 35oC
D. 5 – 15oC
Câu 2: Cường độ ánh sáng mà tại đó, cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp được gọi là
A. điểm cực trị của ánh sáng.
B. điểm cực thuận của ánh sáng.
C. điểm bão hoà ánh sáng.
D. điểm bù ánh sáng.
Câu 3: Quang hợp không xảy ra ở miền ánh sáng nào dưới đây ?
A. Miền ánh sáng xanh lục
B. Miền ánh sáng xanh tím
C. Miền ánh sáng đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: Khoảng nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là bao nhiêu ?
A. 0,002 – 0,008%
B. 0,008 – 0,01%
C. 0,005 – 0,015%
D. 0,001 – 0,003%
Câu 5: Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở thực vật nhiệt đới là
A. 10 – 15oC.
B. 0 – 2oC.
C. 4 – 8oC.
D. 11 – 18oC.
Câu 6: Ion khoáng nào dưới đây có vai trò điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá ?
A. Mn2+
B. Mg2+
C. Na+
D. K+
Câu 7: Nguyên tố khoáng nào dưới đây vừa là thành phần cấu tạo nên enzim quang hợp, vừa là thành phần cấu tạo nên diệp lục ?
A. K
B. Ni
C. N
D. Bo
Câu 8: Nhân tố nào dưới đây vừa là nguyên liệu, vừa là môi trường cho quang hợp xảy ra đồng thời tham gia vào hoạt động điều tiết khí khổng và điều hoà nhiệt độ lá ?
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Khí cacbônic
Câu 9: Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng mạnh mẽ đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối của quang hợp ?
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Độ pH
Câu 10: Nguyên tố khoáng nào dưới đây không có vai trò quan trọng trong quang phân li nước ?
A. Cl
B. Bo
C. Mn
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | A | B | C | D | C | C | B | B |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 4)
Câu 1: Các chất dinh dưỡng khoáng quyết định khoảng
A. 5 – 10% năng suất cây trồng.
B. 25 – 30% năng suất cây trồng.
C. 15 – 20% năng suất cây trồng.
D. 10 – 15% năng suất cây trồng.
Câu 2: Năng suất sinh học là gì ?
A. Là tổng lượng chất tươi tích luỹ được mỗi ngày trên 1 m2 gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. Là tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Là tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi tuần trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Là tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên 1 m2 gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 3: Khi nói về mối tương quan giữa năng suất sinh học và năng suất kinh tế của một nhóm thực vật nào đó, điều nào sau đây là đúng ?
A. Năng suất sinh học luôn thấp hơn năng suất kinh tế.
B. Năng suất sinh học luôn cao hơn năng suất kinh tế.
C. Năng suất sinh học và năng suất kinh tế luôn cân bằng nhau.
D. Tuỳ vào những thời điểm nhất định mà năng suất sinh học có thể cao hơn hoặc thấp hơn năng suất kinh tế.
Câu 4: Năng suất sinh học của cây khoai tây được tích luỹ chủ yếu ở đâu ? Năng suất sinh học của cây khoai tây được tích luỹ chủ yếu ở đâu ?
A. Hạt
B. Lá
C. Thân
D. Rễ
Câu 5: Năng suất sinh học của cây cà rốt được tích luỹ chủ yếu ở đâu ?
A. Hoa
B. Lá
C. Rễ
D. Thân
Câu 6: Để tăng năng suất cây trồng, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào dưới đây ?
A. Tăng cường độ quang hợp
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tăng diện tích lá
D. Tăng hệ số kinh tế
Câu 7: Việc tuyển chọn các giống cây có sự phân bố các sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị kinh tế với tỉ lệ cao chủ yếu nhằm mục đích gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tăng cường độ quang hợp
C. Tăng diện tích lá
D. Tăng hệ số kinh tế
Câu 8: Việc bón phân hợp lí cho cây trồng có thể mang lại điều nào sau đây ?
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng cường độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: Năng suất kinh tế là
A. một phần năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan quang hợp của cây.
B. một phần năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây.
C. một phần năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan hô hấp của cây.
D. một phần năng suất sinh học dư thừa sau khi cây đã sử dụng cho hoạt động sống của mình.
Câu 10: Trị số cực đại của lá đối với cây lấy hạt là
A. 30 000 – 40 000 m2 lá/ha.
B. 40 000 – 55 000 m2 lá/ha.
C. 10 000 – 20 000 m2 lá/ha.
D. 20 000 – 30 000 m2 lá/ha.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | B | C | C | B | D | D | B | A |
Trắc nghiệm Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật (phần 5)
Câu 1: Trong phân giải hiếu khí, FADH2 được tạo ra ở giai đoạn nào ?
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl CoA
Câu 2: Thực vật nào dưới đây không có hô hấp sáng ?
A. Đậu đen
B. Ngô
C. Sắn
D. Lúa nước
Câu 3: Ở tế bào thực vật, quá trình phân giải kị khí diễn ra ở đâu ?
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Tế bào chất
D. Ti thể
Câu 4: Ở nồng độ cao, chất nào dưới đây có tác dụng ức chế hô hấp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Khí nitơ
C. Khí ôxi
D. Khí cacbônic
Câu 5: Giai đoạn nào dưới đây có ở cả phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Đường phân
C. Chu trình Crep
D. Chuỗi chuyền êlectron
Câu 6: Trong hô hấp hiếu khí, O2 được sử dụng ở giai đoạn nào ?
A. ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl coA.
B. đường phân
C. chuỗi chuyền êlectron.
D. chu trình Crep.
Câu 7: Từ một phân tử glucôzơ khi trải qua đường phân sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử NADH ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 8: Trong hô hấp hiếu khí, nếu chỉ tính riêng chu trình Crep thì từ một phân tử glucôzơ ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ATP ?
A. 32
B. 34
C. 28
D. 40
Câu 9: Trong hô hấp hiếu khí của tế bào, giai đoạn chuỗi chuyền êlectron diễn ra ở đâu ?
A. Màng trong của ti thể
B. Chất nền của ti thể
C. Chất nền của lục lạp
D. Tế bào chất
Câu 10: Hô hấp sáng không tạo ra năng lượng dưới dạng ATP nhưng lại tiêu tốn khoảng
A. 20 – 30% sản phẩm quang hợp.
B. 10 – 20% sản phẩm quang hợp.
C. 30 – 50% sản phẩm quang hợp.
D. 50 – 70% sản phẩm quang hợp.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | C | D | B | C | D | A | A | C |