X

Chuyên đề Sinh học lớp 11

20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật có đáp án - Sinh học lớp 11


20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật có đáp án

Với 20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật có đáp án Sinh học lớp 11 tổng hợp 20 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Sinh trưởng và phát triển ở động vật từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Sinh học lớp 11.

20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật có đáp án

Trắc nghiệm Sinh trưởng ở động vật (phần 1)

Câu 1: Dựa vào giai đoạn phát triển hậu phôi, em hãy cho biết loài động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại ?

   A. Ếch

   B. Ruồi

   C. Ong

   D. Ve sầu

Câu 2: Bọ gậy là ấu trùng của loài sâu bọ nào ?

   A. Chuồn chuồn

   B. Ruồi

   C. Muỗi

   D. Kiến dương

Câu 3: Trong vòng đời phát triển của bướm, liền trước giai đoạn nhộng là giai đoạn nào ?

   A. Bọ gậy

   B. Bướm trưởng thành

   C. Trứng

   D. Sâu bướm

Câu 4: Động vật nào dưới đây có ấu trùng sống dưới nước ?

   A. Muỗi

   B. Chuồn chuồn

   C. Ếch

   D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Thức ăn chủ yếu của hầu hết các loài bướm là gì ?

   A. Mật hoa

   B. Rễ cây

   C. Lá cây

   D. Chồi non

Câu 6: Hoocmôn nào dưới đây không có vai trò làm tăng tổng hợp prôtêin ?

   A. Tất cả các phương án còn lại

   B. Insulin

   C. GH

   D. Testostêrôn

Câu 7: Hoocmôn nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch ?

   A. Tirôxin

   B. GH

   C. Canxitônin

   D. Ơstrôgen

Câu 8: Ở côn trùng, juvenin và ecđixơn đều có tác dụng sinh lí nào dưới đây ?

   A. Kích thích quá trình biến đổi nhộng thành bướm

   B. Ức chế quá trình biến đổi sâu thành nhộng

   C. Gây lột xác ở sâu bướm

   D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Hiện tượng lột xác không có ở động vật nào dưới đây ?

   A. Ve sầu

   B. Rắn

   C. Chẫu chàng

   D. Châu chấu

Câu 10: Ở động vật bậc cao, cơ quan nào dưới đây có nguồn gốc từ lá phôi ngoài ?

   A. Tuỷ sống

   B. Gan

   C. Tuỵ

   D. Xương ức

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 910
Đáp án D C D D A B A C C A

Hay lắm đó

Trắc nghiệm Sinh trưởng ở động vật (phần 2)

Câu 1: Hoocmôn sinh trưởng do tuyến nội tiết nào tiết ra ?

   A. Tuyến tuỵ

   B. Tuyến sinh dục

   C. Tuyến giáp

   D. Tuyến yên

Câu 2: Ở con người có tất cả bao nhiêu loại hoocmôn ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển ?

   A. 3 loại

   B. 4 loại

   C. 5 loại

   D. 6 loại

Câu 3: Nhân tố bên ngoài nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật cũng như con người ?

   A. Ánh sáng

   B. Nhiệt độ

   C. Nước

   D. Thức ăn

Câu 4: Sau khi đẻ, gà mẹ thường ấp trứng cho đến khi những quả trứng nở ra gà con. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật ?

   A. Nguồn dinh dưỡng

   B. Nhiệt độ

   C. Ánh sáng

   D. Nước

Câu 5: Loại bức xạ nào đóng vai trò quan trọng đối với sự biến đổi tiền vitamin D thành vitamin D ở động vật và người ?

    A. Tia UV

    B. Tia hồng ngoại

    C. Ánh sáng nhìn thấy

    D. Tia X

Câu 6: Khi mang thai, phụ nữ cần đặc biệt cẩn trọng khi bổ sung loại vitamin nào dưới đây ?

    A. Vitamin C

    B. Vitamin D

    C. Vitamin A

    D. Vitamin B9

Câu 7: Thai nhi có thể bị dị tật nếu trong thai kì, người mẹ mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?

   A. Tất cả các phương án còn lại

   B. Cúm

   C. Thuỷ đậu

   D. Rubella

Câu 8: Kinh nguyệt của phụ nữ thường có chu kì như thế nào ?

   A. 23 – 28 ngày

   B. 28 – 32 ngày

   C. 30 – 35 ngày

   D. 35 – 42 ngày

Câu 9: Nhân tố nào dưới đây ít có vai trò trong sự sinh trưởng và phát triển của động vật ?

   A. Nhiệt độ

   B. Ánh sáng

   C. Độ ẩm không khí

   D. Thức ăn

Câu 10: Biện pháp nào dưới đây góp phần cải thiện chất lượng dân số ?

   A. Áp dụng chế độ dinh dưỡng khoa học, hợp lí

   B. Thường xuyên rèn luyện thể dục thể thao

   C. Không lạm dụng các chất kích thích

   D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 910
Đáp án D B D B A C A B C D

Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 11 chọn lọc, có lời giải hay khác: