Top 100 Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm tuyển chọn 100 Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm học 2023 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:
Con ốc sên đã che mất số:
A. 34 533
B. 34 540
C. 34 542
D. 34 551
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
B. 2023
C. 1025
D. 4681
Câu 3. Cho biểu đồ dưới đây:
Số bạn ăn bữa trưa lâu hơn 30 phút là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 35 kg
B. 10 kg
C. 25 kg
D. 7 kg
Câu 5. “91 dm2 23 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 910 023
B. 9 123
C. 91 023
D. 933
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 100 lần ném bóng dưới đây:
Họ tên cầu thủ |
Số lần ném bóng vào rổ |
Đỗ Minh An |
69 |
Vũ Thái |
54 |
Trần Khoa |
75 |
Sự kiện bóng vào rổ của cầu thủ Trần Khoa xảy ra số lần là:
A. 69 lần
B. 54 lần
C. 75 lần
D. 100 lần
Câu 7. Số trung bình cộng của 19 và 29 là:
A. 24
B. 39
C. 58
D. 38
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
A. 15
B. 99
C. 66
D. 35
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính. (2 điểm)
a) 2024 + 1118 + 2026 + 1032 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
b) 4 × 9 × 25 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
c) 7 × 234 + 7 – 35 × 7 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
d) 19 104 × (48 – 16 × 3) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 34 m2 5 dm2 = ………….dm2 |
b) 2023 dm2 = ……….m2 ……….dm2 |
Câu 11. Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi sau hai lần bán được tất cả bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1 điểm)
a) Mỗi lần quay, Hà có thể quay được màu gì?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Có thể, chắc chắn, hay không thể?
Hà ............................ quay được màu trắng.
Câu 13. Tìm một số, biết trung bình cộng của số đó với số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 63. (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Anh Hưng sinh vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng trong năm cuối cùng của thế kỷ XX. Vậy anh sinh vào ngày, tháng, năm nào? (0,5 điểm)
A. Ngày 31 tháng 12 năm 2000
B. Ngày 30 tháng 12 năm 2000
C. Ngày 30 tháng 12 năm 1999
D. Ngày 31 tháng 12 năm 2001
Câu 2. Một xưởng gốm hoạt động liên tục trong 30 ngày của tháng 11 và duy trì sản lượng đồng đều mỗi ngày. Trong 2 tuần đầu tiên, xưởng gốm đã sản xuất được 11 200 chiếc đĩa. Vậy trong những ngày còn lại, xưởng gốm đó đã sản xuất được số chiếc đĩa là: (0,5 điểm)
A. 18 400 chiếc
B. 12 000 chiếc
C. 12 800 chiếc
D. 13 600 chiếc
Câu 3. Số "Ba triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm linh bảy" viết là: (0,5 điểm)
A. 31 005 207
B. 3 105 207
C. 3 150 207
D. 3 150 270
Câu 4. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là: (0,5 điểm)
A. 7 đơn vị
B. 790 000 đơn vị
C. 79 000 đơn vị
D. 7 900 đơn vị
Câu 5. Cô Hà có một mảnh đất hình chữ nhật dài 32 m, chiều dài mảnh đất gấp 4 lần chiều rộng. Cô chia mảnh đất đó thành 4 lô bằng nhau. Vậy diện tích của mỗi lô đất là: (0,5 điểm)
A. 80 m2
B. 32 m2
C. 60 m2
D. 64 m2
Câu 6. Cân nặng của con mèo (như bức tranh dưới đây) là: (0,5 điểm)
A. 7 kg
B. 4 kg
C. 19 kg
D. 5 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
17 219 × 4 ………………… ………………… …………………
|
85 579 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
281 250 + 7 015 × 4 = ……………………………….. = ……………………………….. |
25 × 125 × 8 × 40 = ………………………………… = ………………………………… = ………………………………… |
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
7 tấn 650 kg ….. 21 645 kg : 3 6 tấn 18 yến ….. 3 125 kg × 2 |
2 m2 45 dm2 ….. 170 dm2 + 75 dm2 2 060 cm2 × 5 ….. 1 m2 800 cm2 |
Bài 4. Số? (1 điểm).
Hình vẽ bên có:
….. cặp đường thẳng song song.
….. góc nhọn và ….. góc tù.
Bài 5. Cuối tuần trước, bố mẹ đưa hai chị em Hà đi chơi ở thuỷ cung. Bố Hà mua 2 vé người lớn và 2 vé trẻ em hết tất cả 900 000 đồng. Giá vé người lớn cao hơn giá vé trẻ em là 190 000 đồng. Hỏi mỗi vế người lớn, mỗi vé trẻ em bố Hà mua có giá bao nhiêu tiền? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Quan sát biểu đồ rồi điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a. Số học sinh giỏi của lớp 4D nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 4C là …. học sinh
b. Trung bình mỗi lớp của khối lớp Bốn có ………….. học sinh giỏi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 7 trăm, 9 chục viết là:
A. 579
B. 5 790
C. 5 000 790
D. 579 000
Câu 2. Giá trị của biểu thức 23 × a với a = 10 là:
A. 230
B. 321
C. 253
D. 2311
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 9 999
B. 1 000
C. 1 111
D. 1 023
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 15 × 1 000
B. 70 × 50
C. 28 000 : 10
D. 48 000 : 60
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Hình thoi có bốn góc vuông.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 6. Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 2 474. Vậy số lớn là:
A. 1 236
B. 1 234
C. 1 237
D. 1 238
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện
5 148 + 1 215 + 2 552 + 1085 = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… |
450 × 78 + 550 × 78 = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… |
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
193 608 + 21 535 ………………… ………………… ………………… |
281 465 – 190 526 ………………… ………………… ………………….. |
1 208 × 73 …………………… …………………… …………………... …………………… …………………… …………………... |
37 478 : 36 …………………… …………………… …………………... …………………… …………………… …………………... |
Câu 9. Số?
5 m2 30 dm2 = ………. dm2 |
5 cm2 60 mm2 = ……… mm2 |
45 689 mm2 = ………. dm2 ……… mm2 |
5 673 dm2 = ……… m2 ………. cm2 |
Câu 10. Các nhà khoa học sử dụng một tấm kim loại hình chữ nhật để sửa chữa tàu vũ trụ. Tấm kim loại có chiều rộng 58 m. Chiều dài tấm kim loại gấp 10 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm kim loại đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho ba thẻ số sau:
a) Viết tất cả các số có ba chữ số lập được từ các thẻ số đã cho:
…………………………………………………………………………………………
b) Tìm số trung bình cộng của các số viết được ở câu a.
…………………………………………………………………………………………