Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ Đề thi Toán lớp 10 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 10 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 1)
Câu 1. Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. ac > bd.
B. a - c > b - d.
C. a - d > b - c.
D. -ac > -bd.
Câu 2. Nếu a, b và c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng nào sau đây đúng?
A. ac > bc.
B. a2 < b2.
C. a + c > b + c.
D. c - a > c - b.
Câu 3. Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. |a - b| ≤ |a| + |b|
B. |a - b| = |a| - |b|
C. |a - b| = |a| + |b|
D. |a - b| > |a| - |b|
Câu 4. Cho ΔABC có b = 6, c = 8, . Độ dài cạnh a là:
Câu 5. Cho ΔABC có S = 84, a = 13, b = 14, c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8,125
B. 130
C. 8
D. 8,5
Câu 6. Cho ΔABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48
B. 24
C. 12
D. 30
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 là
A.
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình < 1 là
A. (–∞;–1)
B. (–1;1)
C. (-∞;-1)∪(1;+∞)
D. (1;+∞)
Câu 9. Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (0;0).
B. (1;1).
C. (4;2).
D. (1;-1).
Câu 10. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn âm
A. ∅.
B. R.
C. (-∞;-1).
D. Đáp án khác
Câu 11. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương
A. ∅.
B. R.
C. (-∞;-1)∪(3;+∞).
D. (-1;3).
Câu 12: Bất phương trình 5x – 1 > + 3 có nghiệm là
A. x < 2
B. x < 3
C. x > -
D. x >
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình: |2x - 1| ≤ x là S = [a;b]. Tính P = a.b ?
Câu 15. Cho phương trình: ax + by + c = 0 (1) với a2 + b2 > 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
B. a = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox.
C. b = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy.
D. Điểm Mo (xo;yo) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi axo + byo + c # 0.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 17. Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. |x| ≤ 1 ⇔ x ≤ 1.
B. |x| ≤ 1 ⇔ -1 ≤ x ≤ 1.
C. |x| ≤ -1 ⇔ x ≤ -1.
D. |x| ≤ 1 ⇔ x = 1.
Câu 18: Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 23x - 20. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình x(x - 6) + 5 - 2x > 10 + x(x - 8) là:
A. (-∞;5).
B. (5;+∞).
C. ∅.
D. R.
Câu 20. Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, = 600. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 22. Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. (0;1).
B. (-∞;-2)∪[1;+∞).
C. (-∞;0)∪[1;+∞).
D. [0;1].
Câu 24. Cho hệ bất phương trình . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m < -5.
B. m > -5.
C. m > 5.
D. m < 5.
Câu 25. Cho m ∈ Z và bất phương trình 3mx > x + 2m - 5 có tập nghiệm T mà (-1;+∞)⊂T. Khi đó:
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = -1.
D. m > 1.
Câu 26. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. (1).
B. (-∞:-1).
C. (1;+∞).
D. ∅.
Câu 27. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Câu 28. Bất phương trình: có nghiệm là:
A. 3 < x ≤ 5.
B. 2 < x ≤ 3.
C. -5 < x ≤ -3.
D. -3 < x ≤ -2.
Câu 29. Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm và BC = 15cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
Câu 30. Cho biểu thức Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
A. x ∈ (-∞;-3)∪(1;+∞)
B. x ∈ (-3;1)∪(2;+∞)
C. x ∈ (-3;1)∪(1;2)
D. x ∈ (-∞;-3)∪(1;2)
Câu 31. Tam giác ABC có . Tính độ dài cạnh BC.
Câu 32. Bất phương trình (m - 1)x > 3 vô nghiệm khi
A. m # 1
B. m < 1
C. m = 1
D. m > 1
Câu 33. Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. d : x + 2y + 4 = 0
B. d : x - 2y - 5 = 0
C. d : -2x + 4y = 0
D. d : x - 2y + 4 = 0
Câu 34. Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 + 2x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x ∈ (0;+∞)
B. x ∈ (-2;+∞)
C. x ∈ R
D. x ∈ (-∞;2)
Câu 35. Biểu thức (4 - x2)(x2 + 2x - 3)(x2 + 5x + 9) âm khi
A. x ∈ (1;2).
B. x ∈ (-3;-2)∪(1;2).
C. x ≥ 4.
D. x ∈ (-∞;-3)∪(-2;1)∪(2;+∞).
Câu 36. Tìm m để phương trình x2 - mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
A. m > 6
B.m < 6
C.0 < m < 6
D. m > 0
Câu 37. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình (x + 3)(x - 1) ≤ 0 là
A. 1
B. -4
C. -5
D. 4
Câu 38. Nghiệm của bất phương trình |2x - 3| ≤ 1 là
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. -1 ≤ x ≤ 1
C. 1 ≤ x ≤ 2
D. -1 ≤ x ≤ 2
Câu 39. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình |x + 2| + |-2x + 1| ≤ x + 1 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 0
Câu 40. Cho biểu thức Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 2)
Câu 1. Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. .
B. a - c > b - d.
C. ac > bd.
D. a + c > b + d.
Câu 2. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. 6a > 3a.
B. 3a > 6a.
C. 6 - 3a > 3 - 6a.
D. 6 + a > 3 + a.
Câu 3. Cho ΔABC thỏa mãn: 2cosB = . Khi đó:
A. B = 300
B. B = 600
C. B = 450
D. B = 750
Câu 4. Cho ΔABC vuông tại B và có . Số đo của góc A là:
A. A = 650
B. A = 600
C. A = 1550
D. A = 750
Câu 5. Cho ΔABC có B = 600, a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:
A. 7
B. 129
C. 49
D. .
Câu 6: Cho x > 4. Số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
Câu 7: Bất phương trình |2x - 1| > x có tập nghiệm là
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là
A. (–∞; 5)
B. ∅
C. (5;+∞)
D. R
Câu 9. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn âm
A. ∅.
B. R.
C. (-∞;-1).
D. (-1;+∞).
Câu 10. Tập xác định của hàm số là
A. [1;+∞).
B. [1;+∞)\{4}.
C. (1;+∞)\{4}.
D. (-4;+∞).
Câu 11. Tập hợp nghiêm của bất phương trình |x - 1| < x + 1 là:
A. (0;1).
B. (1;+∞).
C. (0;+∞).
D. [0;+∞).
Câu 12. Cho bất phương trình: . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.
Câu 13. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (0;0).
B. (-4;2).
C. (-2;2).
D. (-5;3).
Câu 14. Cho ΔABC có , nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:
A. 3
B. 2
C.
D.
Câu 15. Số nghiệm tự nhiên nhỏ hơn 6 của bất phương trình là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 16. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x) = x2 + 9 - 6x luôn dương
A. R\{3}.
B. R.
C. (3;+∞).
D. (-∞;3).
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số
Câu 18. Tập nghiệm s của bất phương trình là
Câu 19. Giải bất phương trình x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2)
A. x ≤ 1.
B. 1 ≤ x ≤ 4
C. x ∈ (-∞;1)∪[4;+∞)
D. x ≥ 4
Câu 20. Bất phương trình |x - 3| > |2x + 4| có nghiệm là
Câu 21. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = (-3;2), B = (-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:
Câu 22. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. S = (-∞;-3)∪(1;+∞)
B. S = (-∞:-3)∪(-1;1)
C. S = (-3;-1)∪(1:+∞)
D. S = (-3;1)∪(-1;+∞)
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3có nghiệm.
A. m # 2.
B. m > 2.
C. m = 2.
D. m < 2.
Câu 24. Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x - m = 4 không dương với mọi x khi:
A. m ∈ R\{6}
B. m ∈ ∅
C. m = 6
D. m ∈ R
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2 + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m < 6
B. < m < 1 hoặc m > 6
C. m > 1
D. 1 < m < 6
Câu 27. Với giá trị nào của m thì bất phương trình m2(x - 1) + m < x(3m - 2) vô nghiệm?
A. m = 2.
B. m = 1.
C. ∅.
D. m = 2 và m =1.
Câu 28. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. [-3;+∞)
B. (-∞;3)
C. [-3;3)
D. (-∞;-3]∪(3;+∞)
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C
A. x + y - 1 = 0
B. x + 3y - 3 = 0
C. 3x + y + 11 = 0
D. 3x - y + 11 = 0
Câu 30. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 31. Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
A. m = 1
B. m = –2
C. m = 2
D. m = -1
Câu 32. Bất phương trình: có nghiệm là:
Câu 33. Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:
A. y - 7 = 0
B. y + 7 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y + 6 = 0
Câu 35. Cho tam giác ABC có A(1;1), B(0;-2), C(4;2) Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.
A. x + y - 2 = 0
B. 2x + y - 3 = 0
C. x + 2y - 3 = 0
D. x - y = 0