Đề thi Giữa kì 1 Hóa học 11 có đáp án năm 2024 (Trắc nghiệm - 4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ 30 đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Hóa học 11.
- Ma trận Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 1)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 2)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 3)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 4)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 5)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 6)
- Đề thi GIữa học kì 1 Hóa học lớp 11 (Đề 7)
Đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (30 đề)
Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Hóa học 11 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Hóa 11 CD
Phần I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 hóa 11
Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Cộng |
||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng bậc thấp |
Vận dụng mức cao hơn |
|||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||||
1. Sự điện li |
- Phân biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu. - Phân loại chất điện li mạnh yếu, viết phương trình điện li. |
- Vận dụng bảo toàn điện tích trong dd các chất điện li |
||||||||||||
Số câu hỏi |
2 |
2 |
||||||||||||
2. Axit - bazơ - muối |
Định nghĩa : axit, bazơ và muối theo thuyết A-rê-ni-ut. Nhận biết hiđroxit lưỡng tính. |
- Phân biệt các loại muối. - Tính nồng độ của dung dịch dung dịch muối khi biết khối lượng. |
||||||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||||||
3. Sự điện li của nước, pH, chất chỉ thị axit - bazơ |
- Định nghĩa môi trường axit và môi trường kiềm dựa vào pH hoặc [H+] |
- Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử dụng giấy quỳ tím hoặc pH hoặc [H+] |
- Tính nồng độ H+ dựa vào nồng độ OH- và tích số ion của nước. - Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. |
- Tính pH của dung dịch khi trộn axit mạnh, bazơ mạnh. - Tính pH và kết tủa. |
||||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|||||||||
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
- Bản chất phản ứng trao đổi ion - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion. |
- Viết được phương trình phân tử và ion rút gọn. - Xác định các cặp chất xảy ra phản ứng hoặc không xảy ra phản ứng. |
- Bài tập tổng hợp về phương trình ion rút gọn. - Các bài tập hiddroxit lưỡng tính, oxit axit pứ với dd kiềm, dd H+ pứ muối cacbonat |
|||||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||||||
5. Nito- photpho |
- Nêu được cấu tạo nguyên tử, phân tử, tính chất Hóa học, hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng của nitơ và hợp chất của nito |
- Viết được ptpư thể hiện tchh của nitơ và các hợp chất của nitơ. - Nêu hiện tượng và giải thích. - Xác định được vai trò của các chất trong một phản ứng (oxi hóa khử) cụ thể. - Xác định các cặp chất có phản ứng với nhau được hay không. |
- Giải bài toán liên quan đến amoniac, muối amoni, muối nitrat. - Giải bài toán phản ứng của kim loại, oxit kim loại với dung dịch HNO3. - Tổng hợp lý thuyết về nitơ và các hợp chất của nitơ. |
- Giải quyết vấn đề thực tiễn, thực nghiệm có liên quan đến nitơ và hợp chất của nó. - Giải được bài toán liên quan đến phản ứng điều chế amoniac, bài toán KL với HNO3. |
||||||||||
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
13 |
||||||
Tổng |
7 |
1 |
5 |
3 |
4 |
2 |
1 |
2 |
25 |
|||||
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF |
B. HNO2 |
C. Al2(SO4)3 |
D. CH3COOH |
Câu 3. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- |
B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl- |
C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- |
D. H+, NH4+, SO42-, Cl- |
Câu 4. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 |
B. NaOH |
C. C6H12O6 |
D. HClO |
Câu 5. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 6. Số oxi hóa của nito trong các chất: NO2, N2O, HNO3, NH3 lần lượt là:
A. +4, +1,+5, -3 |
B. +4, +1,+5, +3 |
C. -4, +1,+5, -3 |
D. +4, -1,+5, -3 |
Câu 7. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. giấy quỳ mất màu.
D. giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 8. Axit nào dưới đây là axit 1 nấc
A. CH3COOH |
B. H3PO4 |
C. HClO4 |
D. H2SO4 |
Câu 9. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?
A. H2SO4 →H+ + HSO4-
B. H2CO3 → H+ + HCO3-
C.H2SO3 → 2H++ SO32-
D. Na2S → 2Na++ S2−
Câu 10. Sục từ từ V lít NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 đến khi thu được 7,4 gam kết tủa. Giá trị của V.
A. 2,24 l |
B. 3,36 l |
C. 1,12 l |
D. 6,72 l |
Câu 11. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M và 160 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5 |
B. 0,96 |
C.12 |
D. 1 |
Câu 12. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị của x là
A. 0,04 mol |
B. 0,03 mol |
C. 0,02 mol |
D. 0,01 mol |
Câu 13. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4
A. 4 |
B. 5 |
C. 7 |
D. 6 |
Câu 14. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?
A. Lưỡng tính |
B. Trung tính |
C. Axit |
D. Bazo |
Câu 15. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S
A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4
B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2
C. H2 + S2 → H2S
D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl
Câu 16. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 3,36 gam |
B. 2,24 gam |
C. 4,46 gam |
D. 4,48 gam |
Câu 17. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính
A. 3 |
B. 2 |
C. 4 |
D. 1 |
Câu 18. Muối nào sau đây bền với nhiệt?
A. KClO3. |
B. NaCl. |
C. NaNO3. |
D. NH4HCO3. |
Câu 19. Cho các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước, 2) Nặng hơn không khí, 3) Tác dụng với axit, 4) Làm xanh quỳ tím ẩm, 5) Khử được hiđro. Những tính chất của NH3 là:
A. 1, 4, 5. |
B. 1, 2, 3. |
C. 1, 3, 4. |
D. 2, 4, 5. |
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là
A. NO. |
B. N2O. |
C. NO2. |
D. N2. |
Câu 21. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560ml khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam |
B. 14,62 gam |
C, 24,16 gam |
D. 14,26 gam |
Câu 22. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2
D. Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 23. Có 4 dung dịch không màu mất nhãn được đựng trong lọ riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên.
A. NaCl |
B. NH3 |
C. NaNO3 |
D. Ba(OH)2 |
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH
Câu 2: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.
B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.
C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc.
D. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.
Câu 4: Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:
A. Bazo B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 5: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
Câu 6: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
Câu 7: Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.
D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
A. Tạo thành chất điện li yếu.
B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
C. Tạo thành chất khí.
D. Tạo thành chất kết tủa.
Câu 9: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:
A. 1,79 gam B. 2,33 gam C. 3,94 gam D. 4,39 gam
Câu 10: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. NH4HCO3.
Câu 11: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. NH4NO3.
Câu 12: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5. B. 0,96 C. 12. D. 1.
Câu 13: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M. B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M. D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 14: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 15: Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 16: Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 3,36 lít.
Câu 17: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 2,52g. B. 1,88g. C. 3,2g D. 1,2g.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?
A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.
Câu 19: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 20: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 6,26 gam. B. 2,66 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.
Câu 21: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là
A. 2,31 gam. B. 1,97 gam. C. 2,14 gam. D. 0,17 gam.
Câu 22: Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,32 gam.
C. 6,52 gam. D. 13,92 gam.
Câu 24: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam. B. 87 gam. C. 94 gam. D. 141 gam.
Câu 25: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A. 3,055g. B. 6,11g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa Học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .
C. HF → H+ + F-.
D. KClO → K+ + ClO- .
Câu 3: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
Câu 4: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 5: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.
D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 7: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 13,5.
Câu 8: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. Al2(SO4)3.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 9: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4HCO3.
B. HCOONa.
C. HCOONH4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 11: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 12: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 14: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là N2, (B) là N2O5 D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 15: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 17: Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 18: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là:
H+ + OH- → H2O :
A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
Câu 19: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 20: Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên
A. NaCl. B. NH3. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 21: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
Câu 22: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lít
Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 24: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 25: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2024
Môn: Hóa học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. NaOH + HCl.
B. KOH + NaCl
C. NaOH + Cl2.
D. NaOH + Zn(OH)2.
Câu 2. pH của dung dịch KOH 0,01M là
A. 8.
B. 12.
C. 11.
D. 9.
Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là
A. pH = 2.
B. pH = 7.
C. pH > 7.
D. pH < 7.
Câu 4. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] < 0,10M.
B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] < [CH3COO-].
D. [H+] > [CH3COO-].
Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là
A. 7,175g.
B. 71,8g.
C. 72,75g.
D. 73g.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. KClO4.
B. HCl.
C. KOH.
D. Cả A,B,C.
Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là
A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.
B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 200 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 50 ml.
Câu 9. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?
A. HClO.
B. CsOH.
C. NH4Cl.
D. CH3COONa.
Câu 10. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là
A. tích số tan của nước.
B. tích số phân li của nước.
C. độ điện li của nước .
D. tích số ion của nước.
Câu 11. Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.
A. electron.
B. phân tử.
C. ion.
D. nguyên tử.
Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ các trong dung dịch.
C. Các ion tồn tại trong dung dịch.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 13. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là
A. 0,003.
B. 0,01.
C. 0,1.
D. 0,001.
Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. NaCl nóng chảy.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. HBr hoà tan trong H2O.
D. NaCl rắn, khan.
Câu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Cr(OH)3.
C. Ba(OH)2.
D. Pb(OH)2.
Câu 16. Muối axit là
A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
Phần II: Tự luận
Câu 1(1.5 điểm) Viết phương trình điện li của:
a) Na2SO4.
b) HCl.
c) HCOOH.
Câu 2 (1.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng sau
Na2CO3 + HCl → ? + ? + ?
b. Viết một phương trình hóa học dạng phân tử của phương trình ion rút gọn sau
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓
Câu 3 (3.0 điểm). Trộn 150 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M thu được kết tủa trắng.
1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.
2. Tính khối lượng kết tủa thu được.
3. Xác định các ion có trong dung dịch sau phản ứng (kèm số mol).
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. B
NaOH + HCl → NaCl + H2O
KOH + NaCl → không xảy ra phản ứng.
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + 2H2O.
Câu 2. B
pOH = -log[OH-] = 2 → pH = 14 – pOH = 12.
Câu 3. B
Do hai dung dịch HNO3 và NaOH có cùng thể tích và cùng nồng độ nên chúng có cùng số mol (x mol).
Vậy dung dịch sau phản ứng có pH = 7.
Câu 4. A
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
Do CH3COOH là chất điện li yếu nên [H+] < 0,10M.
Câu 5. A
Vậy m↓ = 0,05.143,5 = 7,175 gam.
Câu 6. D
Chất điện li mạnh gồm axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối.
Câu 7. B
Câu 8. B
Có 0,2V = 0,02 → V = 0,1 lít = 100 ml.
Câu 9. A
HClO ⇌ H+ + ClO-.
Câu 10. D
Câu 11. C
Câu 12. D
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 13. D
[H+] = 10-pH = 10-3 = 0,001 (M).
Câu 14. D
NaCl rắn, khan không dẫn được điện.
Câu 15. C
Ba(OH)2 là bazơ mạnh.
Câu 16. B
Phần II: Tự luận
Câu 1.
a. Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
b. HCl → H+ + Cl-
c. HCOOH ⇌ HCOO- + H+.
Câu 2.
a. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
PT ion rút gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.
Câu 3.
1. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
PT ion rút gọn: Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
2.
m↓ = 0,01.233 = 2,33 gam.
3. Dung dịch sau phản ứng gồm: SO42-: 0,005 mol; H+: 0,03 mol và Cl-: 0,02 mol.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2024
Môn: Hóa học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
Cho biết: Al = 27; S = 32; O = 16; Cl = 35,5; H = 1, K = 39, Cu = 64; Fe = 56.
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là
A. CaCl2.
B. HClO.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH.
Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. KCl.
Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4Cl.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COONa.
Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là
A. K2SO4.
B. ZnO.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [NO3-].
B. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NH2-.
B. NH4+, OH-, H2O.
C. NH4+, OH-, NH3, H2O.
D. H+, OH-, NH3, H2O.
Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,01M.
D. 0,005M.
Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. KOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.
A. là muối axit.
B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, CO32-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3- .
D. K+, Al3+, Cl-, OH-.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. BaO + CO2 → BaCO3.
B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Phần II: Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước:
a. Ba(OH)2
b. CH3COOH
c. K2S
d. Zn(OH)2.
Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. Ba(OH)2 + HCl →
b. CaCO3 + HNO3 →
Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M2+ ; 0,02 mol Al3+; 0,03 mol HCO32- và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan.
a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M.
b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m.
c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. C
C2H5OH không phân li ra ion khi hòa tan trong nước.
Câu 2. D
KCl là muối tan nên là chất điện li mạnh.
Câu 3. C
Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có thể phân li ra ion H+.
Vậy Ca(HCO3)2 là muối axit do:
HCO3- ⇌ H+ + CO32-.
Câu 4. A
K2SO4 là muối trung hòa, không có tính lưỡng tính.
Câu 5. D
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓
Câu 6. C
Dung dịch NaOH có pH > 7 nên sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào.
Câu 7. C
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
Câu 8. A
[OH-] = 0,5.10-10M < 10-7 M → [H+] > 10-7 M
Vậy dung dịch có môi trường axit.
Câu 9. A
Câu 10. C
NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH
Câu 11. A
[H+] = 10-13 → [OH-] = 0,1 (M).
Nồng độ của Ba(OH)2 là 0,05 (M)
Câu 12. B
Dung dịch nào có [OH-] càng lớn thì pH càng lớn.
Câu 13. D
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 14. D
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3KCl.
Câu 15. B
A sai do Mg2+ + CO32- → MgCO3↓
C sai do Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
D sai do Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Câu 16. D
MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2↓ + CaSO4↓
A sai vì là phản ứng hóa hợp.
B sai vì là phản ứng thế.
C sai do không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Phần II: Tự luận
Câu 1.
a. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
b. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
c. K2S → 2K+ + S2-
d. Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Zn(OH)2 ⇌ ZnO22- + 2H+.
Câu 2.
a. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
PT ion rút gọn: H+ + OH- → H2O
b. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
PT ion rút gọn:
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O.
Câu 3.
a. Bảo toàn điện tích có: 0,01.2 + 0,02.3 = 0,03.2 + x
→ x = 0,02 (mol).
Bảo toàn khối lượng có:
mmuối = ∑mion → 0,01.MM + 0,02.27 + 0,03.96 + 0,02.35,5 = 4,77
→ MM = 64. Vậy kim loại M là Cu.
b. Cho KOH vào dung dịch A có các phản ứng:
Vậy kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2: 0,01 mol và Al(OH)3: 0,01 mol
m = 0,01.98 + 0,01.78 = 1,76 gam.
c. Dung dịch B gồm:
SO42-: 0,03 mol; Cl-: 0,02 mol; AlO2-: 0,01 mol và K+: 0,09 mol.
Cô cạn dung dịch B được chất rắn có khối lượng:
m = 0,03.96 + 0,02.35,5 + 0,01.59 + 0,09.39 = 7,69 gam.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2024
Môn: Hóa học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 6)
Câu 1. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO42-. Giá trị của m là
A. 29,85.
B. 23,7.
C. 16,6.
D. 13,05.
Câu 2. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. HCl và NH3.
B. CH3COOH và Ba(OH)2.
C. HCl và Ba(OH)2.
D. CH3COOH và NH3.
Câu 3. Dung dịch X chứa 0,07 mol H+; a mol Al3+; 0,12 mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,835.
B. 5,055.
C. 4,275.
D. 4,512.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl trong nước.
B. Dung dịch C2H5OH trong nước.
C. Dung dịch KCl trong nước.
D. Dung dịch H2SO4 trong nước.
Câu 5. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là
A. 18,1 gam.
B. 15 gam.
C. 8,4 gam.
D. 20 gam.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,030 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,020 mol.
D. 0,025 mol.
Câu 7. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là
A. 2,4.
B. 3,1.
C. 1,68.
D. 3,3.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Al3+, NO3-, Cl-.
B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.
C. K+, Na+, OH-, HCO3-.
D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.
Câu 9. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các
A. nguyên tử.
B. ion.
C. tinh thể.
D. phân tử.
Câu 10. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.
B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.
C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.
D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.
Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?
A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.
C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?
A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.
Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Dung dịch có pH = 8.
B. Dung dịch có pH = 10.
C. Dung dịch có pH = 4.
D. Dung dịch có pH = 7.
Câu 14. Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na2CO3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,2668.
B. 0,9408.
C. 1,0752.
D. 0,8064.
Câu 15. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 16. Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?
A. KOH.
B. NaCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 17. Cho từ từ đến hết 140 ml dung dịch NaOH 0,6M vào 90 ml dung dịch AlCl3 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,936 gam.
B. 1,560 gam.
C. 1,872 gam.
D. 1,404 gam.
Câu 18. Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. BaCl2 + K2SO4.
B. SO2 + H2S.
C. Cu + H2SO4 đặc.
D. Fe + HCl.
Câu 19. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- .
B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.
C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.
D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-.
Câu 20. Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, CH3COOH, Na2SO4 đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. Na2SO4.
Câu 21. Hòa tan một ít tinh thể CH3COOK vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H+ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. tăng.
B. tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 22. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là
A. O2, HCl.
B. HCl, O2.
C. H2O, ZnCl2.
D. ZnCl2, H2O.
Câu 23. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. KOH.
D. Ba(OH)2.
Câu 24. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, HCl, NH3.
B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, H3PO4.
D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3.
Câu 25. Trộn 80 ml dung dịch HCl 0,03M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,8.
Câu 26. Cho 150 ml dung dịch CuSO4 0,1M vào 30 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,699.
B. 1,287.
C. 4,083.
D. 2,169.
Câu 27. Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.
C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.
D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
Câu 28. Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; H2SO4 0,1M và HNO3 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 29. Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là
A. HClO2.
B. H2S.
C. Ba(NO3)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 30. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Zn(OH)2, NaHCO3.
B. Al(OH)3, NH4HSO4.
C. KAlO2, (NH4)2CO3.
D. NH4Cl, NaHS.
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu 1. D
Bảo toàn điện tích có: 0,05 + 0,1.2 = 0,2 + 2x → x = 0,025.
mmuối = ∑mion = 0,05.23 + 0,1.24 + 0,2.35,5 + 0,025.96 = 13,05 (gam).
Câu 2. C
Axit càng mạnh thì pH càng nhỏ → HCl có pH nhỏ nhất.
Bazơ càng mạnh thì pH càng lớn → Ba(OH)2 có pH lớn nhất.
Câu 3. D
Bảo toàn điện tích có: 0,07 + 3a = 0,12 + 0,02.2 → a = 0,03 mol
Cho X vào hỗn hợp KOH và Ba(OH)2:
Sau phản ứng thu được kết tủa là:
BaSO4 0,012 (mol) và Al(OH)3: 0,03 – 0,008 = 0,022 (mol).
m↓ = 0,012.233 + 0,022.78 = 4,512 gam.
Câu 4. B
C2H5OH trong nước không phân li ra ion nên không dẫn điện.
Câu 5. B
Ta có:
Sau phản ứng thu được các muối CaCO3: x mol và Ca(HCO3)2 y mol.
Bảo toàn C có: x + 2y = 0,2 (1)
Bảo toàn Ca có: x + y = 0,15 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,1 và y = 0,05.
Cô cạn hỗn hợp phản ứng:
Chất rắn sau phản ứng là CaCO3 (0,1 + 0,05 = 0,15 mol)
mcr = 0,15.100 = 15 gam.
Câu 6. C
Gọi số mol (NH4)2SO4 và Na2CO3 lần lượt là x và y mol
mX = 2,91 (gam) → 132x + 106y = 2,91(1)
Cho X tác dụng với BaCl2 dư:
m↓ = 5,285 gam → 233x + 197y = 5,285 (2)
Từ (1) và (2) có x = 0,01 và y = 0,015.
Cho X tác dụng với KOH dư:
Vậy số mol KOH đã phản ứng là 0,02 mol.
Câu 7. D
pH = -log[H+] = 3,3.
Câu 8. A
B sai do Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
C sai do OH- + HCO3- → CO32- + H2O
D sai do 3Mg2+ + 2PO43- → Mg3(PO4)2↓
3Ca2+ + 2PO43- → Ca3(PO4)2↓
Câu 9. B
Câu 10. A
[H+] = 10-11M < 10-7 M: môi trường kiềm.
Câu 11. D
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2↑ + H2O.
Câu 12. A
PT ion rút gọn:
A. S2- + 2H+ → H2S.
B. S2- + 2CH3COOH → 2CH3COO- + H2S.
C và D. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.
Câu 13. C
Dung dịch có pH = 4 < 7: môi trường axit, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 14. C
Vkhí = 0,048.22,4 = 1,0752 lít.
Câu 15. B
Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro phân li ra H+.
Vậy muối axit là KHSO4.
Câu 16. A
2NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 17. C
m↓ = (0,027 – 0,003).78 = 1,872 gam.
Câu 18. A
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KCl
B, C, D sai vì là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 19. B
A và D sai vì H2SO4 và Na2S là các chất điện li mạnh.
C sai vì H2SO3 là chất điện li yếu.
Câu 20. C
Trong các chất trên chỉ có CH3COOH là chất điện li yếu nên có tổng nồng độ mol của các ion là nhỏ nhất.
Câu 21. D
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
Thêm CH3COOK (tức thêm CH3COO-) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (tức chiều giảm [H+]).
Câu 22. A
Câu 23. B
Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Zn(OH)2 ⇌ ZnO22- + 2H+.
Câu 24. C
H2S, CH3COOH, H3PO4 là các axit yếu nên là các chất điện li yếu.
Câu 25. B
Câu 26. B
Khối lượng kết tủa là: m = 0,003.233 + 0,006.98 = 1,287 gam.
Câu 27. D
Câu 28. D
Trộn 3 dung dịch với thể tích bằng nhau thu được 150 ml dung dịch X → mỗi dung dịch lấy 50ml.
→ nH+ = 0,05.0,2 + 0,05.2.0,1 + 0,05.0,08 = 0,024 mol.
Câu 29. C
Ba(NO3)2 là muối tan nên là chất điện li mạnh.
Câu 30. A
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2o.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 1
Năm học 2024
Môn: Hóa học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 7)
Câu 1: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, PO43-.
B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3-.
D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.
Câu 2: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3;
(2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + Fe(NO3)2;
(4) CH3COONa + H2O;
(5) CuS + HNO3 (đ, t°);
(6) Ba(OH)2 + H3PO4;
(7) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(8) NaOH + Al(OH)3;
(9) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.
D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.
Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là
A. Al2(SO4)3.
B. ZnSO4.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 7: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?
A. 7.
B. 8,5.
C. 2.
D. 9.
Câu 8: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường
A. axit.
B. bazơ.
C. trung tính.
D. không xác định được.
Câu 9: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,5.
Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .
B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .
C. HF → H+ + F-.
D. KClO → K+ + ClO- .
Câu 11: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là
A. 7.10-12 M.
B. 4,3.10-11 M.
C. 4.10-3 M.
D. 7,3.10-2 M.
Câu 13: Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Tăng sau đó giảm.
Câu 14: Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào 140 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,46.
B. 20,9545.
C. 34,818.
D. 15,4945.
Câu 15: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là
A. 13,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 13,5.
Câu 16: Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 thì
A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3.
B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.
C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.
D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4.
Câu 17: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là
A. 0,03.
B. 0,09.
C. 0,06.
D. 0,045.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch HCl trong nước.
B. Dung dịch glucozơ trong nước.
C. Dung dịch NaCl trong nước.
D. Dung dịch NaOH trong nước.
Câu 20: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
Câu 21: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Câu 22: Một dung dịch có chứa các ion: NH4+ (0,1 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và CO32- (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 14,775.
C. 19,7.
D. 16,745.
Câu 23: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 24: Cho từ từ z mol khí CO2 vào hỗn hợp A gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại và tan đi một phần. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 197(x + 2y - z).
B. 197(x + y - z).
C. 197(z - x - 2y).
D. 197(2z - x - y).
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →;
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →;
(3) Na2SO4 + BaCl2 →;
(4) H2SO4 + BaSO3 → ;
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →;
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → .
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 26: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4HCO3.
B. HCOONa.
C. HCOONH4.
D. (NH4)2CO3.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa X là
A. 60ml.
B. 15ml.
C. 45ml.
D. 30ml.
Câu 28: Cho 2 phương trình ion rút gọn:
(1) M2+ + X → M + X2+;
(2) M + 2X3+ → M2+ +2X2+.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ >M.
B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.
D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 29: Trong số các chất sau: C2H4; CH4; C6H6; Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Ba(OH)2, CuSO4, C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, CuO, CH3COONa, số chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu 1. C
A sai vì 3Mg2+ + 2PO43- → Mg3(PO4)2↓
B sai vì 2Ag+ + SO42- → Ag2SO4 ↓
Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
D sai vì 2Al3+ + 3CO32- + 3H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3CO2↑
Câu 2. A
Các phản ứng axit – bazơ xảy ra là:
(1) NaHSO4 + NaHSO3 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
(6) 3Ba(OH)2 dư + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6H2O
(7) Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(8) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O.
Câu 3. D
A sai vì là phản ứng hóa hợp.
B sai vì là phản ứng thế.
C sai vì không thỏa mãn điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Câu 4. A
Phản ứng xảy ra theo thứ tự:
Câu 5. A
(1) H2S + FeSO4 → không phản ứng.
(2) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4.
(3) SO2 + 2NaOH dư → Na2SO3 + H2O
(4) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2.
(5) H2S + Ca(OH)2 dư → CaS + 2H2O
(6) 3K2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O→ 2Fe(OH)3↓ + 6KCl + 3CO2↑
(7) 6NH3 dư + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4
(8) Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓
Al(OH)3 ↓ + OH- → AlO2- + 2H2O
Vậy các thí nghiệm (2); (6); (7); (8) tạo ra kết tủa.
Câu 6. D
- Cu2+ thủy phân tạo môi trường axit.
Cu2+ + H2O → Cu(OH)+ + H+
- CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + CuCl2
- CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 ↓ + K2SO4.
Câu 7. C
Dung dịch có môi trường axit (pH < 7) làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 8. B
Dung dịch có [H+] < [OH-] thì có môi trường bazơ.
Câu 9. B
Bảo toàn điện tích có:
Cô cạn dung dịch X có mmuối- = ∑mion → 35,a + 96b = 43 (2)
Từ (1) và (2) có: a = 0,4 và b = 0,3.
Câu 10. C
HF ⇌ H+ + F-.
Câu 11. D
Các chất điện li yếu là: HNO2, CH3COOH, HCOOH, H2S.
Câu 12. C
pH = 11 → [OH-] = 10-3 (M)
pH = 12 → [OH-] = 10-2 (M)
Tổng số mol OH- có trong dung dịch X là: n = 0,1. 10-3 + 0,05.10-2 = 6.10-4 (mol)
Câu 13. B
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
Thêm HCl (tức thêm H+) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (chiều làm giảm nồng độ ion CH3COO-).
Câu 14. B
Kết tủa sau phản ứng gồm:
BaSO4: 0,0665 mol và Al(OH)3: 0,084 – 0,014 = 0,07 mol.
m = 0,0665.233 + 0,07.78 = 20,9545 gam.
Câu 15. A
∑[OH-] = 0,2 + 0,1.2 = 0,4 (M)
pOH = -log[OH-] = 0,4 → pH = 14 – pOH = 13,6.
Câu 16. C
2KHSO4 + Ca(HCO3)2 → K2SO4 + CaSO4 ↓ + 2CO2↑ + 2H2O
Do Ca(HCO3)2 dư, tiếp tục có phản ứng:
Ca(HCO3)2 + K2SO4 → CaSO4 ↓ + 2KHCO3.
Vậy kết thúc thí nghiệm có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và trong dung dịch có KHCO3.
Câu 17. C
H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4-
H2PO4- ⇌ H+ + HPO42-
HPO42- ⇌ H+ + PO43-
Bỏ qua sự phân li của nước trong dung dịch có 3 anion là: H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 18. B
Dung dịch sau phản ứng có pH = 2 < 7 nên dung dịch sau phản ứng có H+ dư
→ 0,4x – 0,033 = 10-2.0,3 → x = 0,09.
Câu 19. B
Glucozơ trong nước không phân li ra ion nên không dẫn điện.
Câu 20. C
Câu 21. A
Gọi số mol Na+, NH4+, CO32- và SO42- trong 100ml dung dịch X lần lượt là x, y, z và t.
Bảo toàn điện tích có: x + y – 2z – 2t = 0 (1)
Cho 100ml X tác dụng với HCl dư:
→ z = 0,1 (2)
Cho 100ml X tác dụng với BaCl2 dư:
m↓ = 43 (gam) → 197z + 233t = 43 (3)
Cho 100 ml X tác dụng với NaOH
→ y = 0,2 (4)
Từ (1); (2); (3); (4) có x = y = 0,2; z = 0,1; t = 0,1.
Tổng khối lượng muối trong 300ml dung dịch là:
m = 3. (0,2.23 + 0,2.18 + 0,1.60 + 0,1.96) = 71,4 gam.
Câu 22. B
Bảo toàn điện tích có: 0,1 + 0,15 = 0,1 + 2x → x = 0,075 mol
m↓ = 0,075.197 = 14,775 gam.
Câu 23. C
Các chất tác dụng với HCl là K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn;
Câu 24. A
nOH- = x + 2y (mol)
Theo bài ra:
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
CO2 + OH- → HCO3-
Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓
Câu 25. A
(1), (2), (3), (6) có cùng phương trình ion rút gọn là:
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
Câu 26. A
Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn Hiđro có thể phân li ra ion H+.
→ NH4HCO3 là muối axit.
Câu 27. D
Ta có: nOH- = 2.nkhí = nH+
→ 2.0,045 = 3V → V = 0,03 lít = 30 ml.
Câu 28. D
Theo (1) có tính oxi hóa M2+ > X2+.
Theo (2) có tính oxi hóa X3+ > M2+.
Vậy tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 29. A
Các chất điện li là: Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Ba(OH)2, CuSO4, CH3COOH, CH3COONa.
Câu 30. B
Thứ tự giảm dần pH:
Ba(OH)2 (pH = 12,3) > NaOH (pH = 12) > Na2SO4 (pH = 7) > H2SO4 (pH = 1,7).