X

Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cuối học kì 2 Cánh diều năm học 2023 chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Khoa học tự nhiên 6 của các trường THCS trên cả nước.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề)

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Cánh diều

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 1)

Câu 1: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 2: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm.

Câu 3: Trong cácvai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 4: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 5: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

A. Bộ xương ngoài.

B. Lớp vỏ.

C. Xương cột sống.

D. Vỏ calium.

Câu 6: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Câu 7: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Cá.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Câu 8: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 9: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo.

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.

D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 11: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nàolà năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Năng lượng từ dầu mỏ.

C. Năng lượng thủy triều.

D. Cả A và C.

Câu 12: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng không tái tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 13: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.

C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

Câu 14: Sao chổi là loại thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo

A. thẳng

B. rất dẹt

C. cong

D. tròn

Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 16: Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh

B. Hải Vương tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh

Câu 17: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh

B. Mộc tinh

C. Hải Vương tinh

D. Thiên Vương tinh

Câu 18: Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

Mặt trời mọc ở

A. hướng tây lúc sáng sớm.

B. hướng đông lúc sáng sớm.

C. hướng bắc lúc sáng sớm.

D. hướng nam lúc sáng sớm.

Câu 19: Trên Trái Đất, chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày là do chuyển động quay xung quanh trục của Trái Đất. Em hãy cho biết về thời gian Trái Đất quay hết một vòng xung quanh trục là

A. một tháng.

B. một năm.

C. một tuần.

D. một ngày đêm.

Câu 20: Trong các nhận định nào sau đây, phát biểu nào là đúng (Đ), phát biểu nào là sai (S)?

STT

Nhận định

Đ

S

1

Trái Đất tự quay quanh trục của nó hết một ngày đêm và quay quanh Mặt Trời hết thời gian khoảng một năm.



2

Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.



3

Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.



4

Mặt Trời mọc lên ở phía đông vào lúc sáng sớm, lên cao dần và lặn ở phía tây lúc chiều tối.



Câu 21: Hành tinh nào xếp thứ tư kể từ Mặt Trời?

A. Trái Đất.

B. Thủy Tinh.

C. Kim Tinh.

D. Hỏa Tinh.

Câu 22: Em hãy ghép một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để được những phát biểu đúng.

Cột A


Cột B

1. Ngân Hà


A. là một phần rất nhỏ của Ngân Hà.

2. Mặt Trời


B. là một trong những hành tinh thuộc hệ Mặt Trời.

3. Hệ Mặt Trời


C. là hành tinh xa Mặt Trời nhất.

4. Mộc Tinh


D. là Thiên hà chứa hệ Mặt Trời.

5. Hải Vương Tinh


E. là một ngôi sao


Câu 23: Các hình dạng nhìn thấy khác nhau của Mặt Trăng được thay đổi lần lượt từ ngày nay sang ngày khác. Từ ngày không trăng này đến ngày không trăng kế tiếp được gọi là Tuần trăng. Em hãy cho biết thời gian gần đúng của Tuần trăng?

A. 1 năm.

B. 7 ngày.

C. 29 ngày.

D. 1 ngày.

Câu 24: Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực đẩy

B. Lực hấp dẫn

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

Câu 25: Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là

A. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.

B. năng lượng của gió.

C. năng lượng của sóng biển.

D. năng lượng của dòng nước.

Câu 26: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?

A. Khoảng 6 giờ

B. Khoảng 12 giờ

C. Khoảng 24 giờ

D. Khoảng 36 giờ

Câu 27: Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.

B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.

C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.

D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 28: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 29: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng lưỡi liềm

D. Trăng bán nguyệt

Câu 30: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều hình dạng khác nhau của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.

------------ HẾT ------------

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Cánh diều

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 2)

Câu 1: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất là

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 2: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa là

A. vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu 3: Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật

A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.

C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.

D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.

Câu 4: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.

B. Nấm bụng dê.

C. Nấm mốc.

D. Nấm men.

Câu 5: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men.

B. Vi khuẩn.

C. Nguyên sinh vật,

D. Virus.

Câu 6: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo.

B. Nơi thoáng đãng.

C. Nơi ẩm ướt.

D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 7: Sự khác nhau giữa tảo và dương xỉ là

A. tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào.

B. tảo thì có ở dạng đơn bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào.

C. tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ chỉ có dạng đơn bào.

D. tảo chỉ có dạng đơn bào, dương xỉ chỉ có dạng đa bào.

Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt kín.

D. Hạt trần.

Câu 9: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là

A. bào tử.

B. nón.

C. hoa.

D. rễ.

Câu 10: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?

A. Bèo tấm.

C. Rau bợ.

B. Nong tằm.

D. Rau sam.

Câu 11: Hiện tượng ban đêm trên Trái Đất, khi quan sát từ Trái Đất xuất hiện khi nào?

A. Khi Mặt Trời mọc.

B. Khi Mặt Trời lặn.

C. Khi ta đứng trên núi.

D. Khi quan sát thấy hoàng hôn.

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:

“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.

A. các góc khác nhau

B. cùng một phía

C. cùng một hướng

D. một vị trí xác định

Câu 13: Kính thiên văn là dụng cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trăng.

C. Mây.

D. Các thiên thể trên bầu trời.

Câu 14: Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của hành tinh nào?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Trái Đất.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 15: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng địa nhiệt

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng sinh khối

D. Năng lượng từ gió

Câu 16: Khoảng thời gian giữa ngày không trăng và ngày trăng tròn cách nhau bao nhiêu tuần?

A. 2 tuần.

B. 3 tuần.

C. 4 tuần.

D. 1 tuần.

Câu 17: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. tròn

B. elip

C. không xác định

D. tất cả đều đúng

Câu 18: Ánh sáng từ các hành tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Hành tinh tự phát ra ánh sáng.

B. Hành tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Hành tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Hành tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 19: Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hỏa tinh.

Câu 20: Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ

A. điện năng chủ yếu sang động năng.

B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng.

C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng.

D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng.

Câu 21: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là

A. sao đôi.

B. sao chổi.

C. sao băng.

D. sao siêu mới.

Câu 22: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng

D. Trăng bán nguyệt cuối tháng

Câu 23: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng từ dầu mỏ

C. Năng lượng thủy triều

D. Năng lượng sóng biển

Câu 24: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng từ khí tự nhiên

D. Năng lượng từ dầu mỏ

Câu 25: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời nhỏ nhất?

A. Kim tinh.

B. Thủy tinh.

C. Hải Vương tinh.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 26: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?

A. Dầu và than đá

B. Dầu và thủy triều

C. Thủy triều và địa nhiệt

D. thủy triều và xăng

Câu 27: Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn vì:

A. Mặt Trời chiếu sáng Mặt Trăng và mặt tối của Mặt Trăng quay về phía Trái Đất.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.

D. Mặt Trời chiếu sáng một nửa Mặt Trăng và mặt được chiếu sáng đó quay về phía Trái Đất.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo các chiều khác nhau.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

C. Nhìn từ trên cực Bắc Mặt trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ,

D. Trái Đất tự quay quanh trục từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 29: Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày.

B. Ban đêm.

C. Giữa trưa.

D. Nửa đêm.

Câu 30: Mặt Trăng quay quanh Trái đất hết một vòng vào khoảng thời gian?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần.

C. 3 tuần.

D. một tháng.

------------ HẾT ------------

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Cánh diều

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 3)

Câu 1: ... cơ thế đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Từ thích hợp để điền vào chỗ … là

A. Không có.

B. Tất cả.

C. Đa số.

D. Một số ít.

Câu 2: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?

A. Hoa hồng.

B. Hoa mai.

C. Hoa hướng dương.

D. Tảo lục.

Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A. (1), (2), (3), (5).

B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.

Câu 5: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?

A. Khởi sinh.

B. Nguyên sinh.

C. Nấm.

D. Thực vật.

Câu 6: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?

A. Vì chúng có kích thước nhỏ.

B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.

C. Vì chúng có khả năng di chuyển.

D. Vì chúng có roi.

Câu 7: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.

Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng

A. có kích thước hiển vi

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.

C. Chưa có cấu tạo tế bào,

D. có hình dạng không cố định.

Câu 9: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh dại.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh tả.

Câu 10: Vi khuẩn là

A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 11: Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:

A. nhiệt năng.

B. hóa năng.

C. thế năng hấp dẫn.

D. thế năng đàn hồi.

Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “

A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.

C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.

D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.

Câu 13: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.

Câu 14: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15: Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?

A. xe máy, ôtô, máy phát điện.

B. máy bay, xe đạp, máy phát điện.

C. tàu hỏa, bếp gas, xe máy.

D. ô tô, máy bay, tàu hỏa.

Câu 16: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh.

B. Mộc tinh.

C. Hải Vương tinh.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 17: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Trăng khuyết đầu tháng.

B. Trăng khuyết cuối tháng.

C. Trăng lưỡi liềm.

D. Trăng bán nguyệt.

Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo.

A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.

B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.

C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm.

D. (1) hóa năng, (2) động năng.

Câu 19: Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trời lặn.

C. Mặt Trăng khuyết.

D. Mặt Trăng tròn.

Câu 20: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:

A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.

B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.

C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.

D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.

Câu 21: Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?

A. Lực đẩy.

B. Lực kéo.

C. Lực ma sát.

D. Lực hấp dẫn.

Câu 22: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.

C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 23: Năng lượng của dầu mỏ là năng lượng:

A. tái tạo vì dầu mỏ là vô hạn.

B. tái tạo vì dầu mỏ hình thành rất nhanh.

C. không tái tạo vì phải trải qua hàng trăm triệu năm mới hình thành dầu mỏ được và có nguy cơ cạn kiệt.

D. Cả A và B đúng.

Câu 24: Bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian vì:

A. tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

B. khí quyển nặng nên không bay được.

C. tác dụng của lực ma sát giữa Trái Đất và bầu khí quyển.

D. khí quyển của Trái Đất có nhiều tầng nên không thoát được hết.

Câu 25: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào là dạng năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng khí tự nhiên.

B. Năng lượng từ than đá.

C. Năng lượng dầu mỏ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26: Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động?

A.Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

B. Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

C. Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

D. Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

Câu 27: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:

“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.

A. các góc khác nhau.

B. cùng một phía.

C. cùng một hướng.

D. một vị trí xác định.

Câu 28: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 29: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:

A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trục Trái Đất nghiêng.

D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.

B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.

C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.


------------ HẾT ------------

Đáp án và hướng dẫn giải đề 003

1. D

2. D

3. C

4. A

5. D

6. B

7. C

8. C

9. B

10. A

11. B

12. A

13. D

14. C

15. A

16. C

17. A

18. B

19. A

20. D

21. D

22. B

23. C

24. A

25. D

26. A

27. A

28. C

29. D

30. C

Xem thêm đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh diều hay khác: