X

Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cuối học kì 2 Chân trời sáng tạo năm học 2023 chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Khoa học tự nhiên 6 của các trường THCS trên cả nước.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề)

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Chân trời sáng tạo

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 1)

Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Cung cấp thức ăn.

B. Ngăn biến đổi khí hậu.

C. Cung cấp thức ăn, nơi ở.

D. Giữ đất, giữ nước.

Câu 2: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?

A. Trồng rừng ngập mặn.

B. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch.

C. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng.

D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên.

Câu 3: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.

B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.

C. Các chân phân đốt khớp động.

D. Có mắt kép.

Câu 4: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

A. Chân khớp.

B. Thân mềm.

C. Ruột khoang.

D. Các ngành Giun.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành Giun?

A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau.

B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.

C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài.

D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.

B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.

Câu 7: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

A. Bò sát.

B. Cá.

C. Lưỡng cư.

D. Chim.

Câu 8: Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng?

A. Chim.

B. Thú.

C. Bò sát.

D. Lưỡng cư.

Câu 9: Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?

A. Chim thiên nga.

B. Chim cánh cụt.

C. Chim sâm cầm.

D. Chim mòng biển.

Câu 10: Cho các vai trò sau:

(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.

(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.

(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.

(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.

(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người.

Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (4), (5).

Câu 11: Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì?

A. Hệ Mặt Trời

B. Thiên Hà

C. Ngân Hà

D. Thái Dương hệ

Câu 12:Người ở tại vị trí C (hình 43.2b) khi ánh sáng mặt trời vừa khuất sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. hiện tượng mặt trời mọc.

B. hiện tượng mặt trời lặn.

C. hiện tượng ngày không trăng.

D. hiện tượng trăng tròn.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng?

A. Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt

B. Để điều hòa ở mức 260C

C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng

D. Sử dụng bóng đèn dây tóc chiếu sáng cho gia đình.

Câu 14: Người ở vị trí sẽ thấy Mặt Trời mọc trước?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Vị trí M

B. Vị trí N

C. Vị trí P

D. Vị trí Q

Câu 15: Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây

B. Trái Đất quay quanh trục của nó

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong các câu sau:

Chu kì chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời là (1) ... . Hành tinh càng xa Mặt Trời thì chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của nó (2) ... .

A. (1) khác nhau, (2) càng lớn.

B. (1) khác nhau, (2) càng nhỏ.

C. (1) bằng nhau, (2) vẫn không đổi.

D. (1) bằng nhau, (2) càng lớn.

Câu 17: Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Ở vị trí M và P đang là ban ngày

B. Ở vị trí Q và N đang là ban ngày

C. Ở vị trí M và N đang là ban ngày

D. Ở vị trí Q và P đang là ban ngày

Câu 18: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh từ xa tới gần Mặt Trời là

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thổ tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Thủy tinh.

Câu 19:Em hãy cho biết các thiên thể số 4, 6, 8 trong hình bên là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. (4) Trái Đất, (6) Mộc tinh, (8) Thiên Vương tinh.

B. (4) Mộc tinh, (6) Trái Đất, (8) Hải Vương tinh.

C. (4) Thủy tinh, (6) Mộc tinh, (8) Thiên Vương tinh.

D. (4) Kim tinh, (6) Trái Đất, (8) Thiên Vương tinh.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây giải thích được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất?

A. Do hình khối cầu của Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa.

B. Do Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.

C. Do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

D. Do Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

Câu 21: Bóng đèn sợi đốt treo trên trần nhà đang sáng thì năng lượng có ích là năng lượng nào?

A. nhiệt năng

B. quang năng

C. động năng

D. thế năng

Câu 22: Khi bỏ qua sự mất mát thì cơ năng của một vật được chuyển hóa luân phiên từ dạng năng lượng nào sang dạng năng lượng nào?

A. động năng sang thế năng và ngược lại

B. động năng sang nhiệt năng và ngược lại

C. động năng sang năng lượng âm và ngược lại

D. thế năng sang nhiệt năng và ngược lại

Câu 23: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…”

Ta nhìn thấy một vật khi có … từ vật đó chiếu tới mắt chúng ta.

A. ánh sáng

B. hình ảnh

C. bóng

D. hình chiếu

Câu 24: Mặt Trời là một

A. vệ tinh.

B. ngôi sao.

C. hành tinh.

D. sao băng.

Câu 25: Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vệt sáng dài, vết sáng này được gọi là

A. sao đôi.

B. sao chổi.

C. sao băng.

D. sao siêu mới.

Câu 26: Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì

A. quả bóng bị Trái Đất hút.

B. quả bóng đã bị biến dạng.

C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.

D. một phần cơ năng chuyển đã hoá thành nhiệt năng.

Câu 27: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.

D. Cả 3 phát biểu trên

Câu 28:Phát biểu nào sau đây đúng? Khi quạt điện hoạt động,

A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành nhiệt năng.

B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hoá thành thế năng.

C. phần năng lượng hữu ích thu được cuối cùng bao giờ cũng lớn hơn phần năng lượng ban đầu cung cấp cho quạt.

D. phần năng lượng hao hụt biến đổi thành dạng năng lượng khác.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi máy sấy tóc hoạt động,

A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng.

B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành cơ năng.

C. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành năng lượng âm.

D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.

Câu 30: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng?

A. Vì Mặt Trăng hình vuông.

B. Vì Mặt Trăng hình tròn.

C. Vì Mặt Trăng hình khối cầu.

D. Vì Mặt Trăng quay quanh trục của nó.

------------- HẾT ------------

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Chân trời sáng tạo

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 2)

Câu 1: Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?

A. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.

B. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.

C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm.

D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian.

Câu 2: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

C. Có khả năng tự dưỡng.

D. Di chuyển nhờ lông bơi.

Câu 3: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi.

B. Trùng giày.

C. Tảo.

D. Trùng biến hình.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.

C. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

D. Phát quang bụi rậm.

Câu 5: Trong tự nhiên, nấm có vai trò nào sau đây?

A. Lên men bánh, bia, rượu,…

B. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật,

C. Dùng làm thuốc.

D. Cung cấp thức ăn.

Câu 6: Nấm không phải thực vật vì

A. chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử.

B. cơ thể chúng không có dạng thân, lá.

C. cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được.

D. cơ thể chúng có dạng sợi.

Câu 7: Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

B. Có màu sắc rất sặc sỡ.

C. Thường sống quanh các gốc cây.

D. Có kích thước rất lớn.

Câu 8: Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.

B. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.

C. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.

Câu 9: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

A. Quả.

B. Noãn.

C. Hoa.

D. Rễ.

Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là

A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

D. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

Câu 11: Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do

A. Mặt Trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng tây.

B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây.

D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây.

Câu 12:Ngân Hà là

A. Thiên Hà trong đó có chứa hệ Mặt Trời.

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

D. Dải sáng trong vũ trụ.

Câu 13: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời xa Trái Đất nhất?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thổ tinh.

D. Thủy tinh.

Câu 14: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì

A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.

B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.

C. Ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.

Câu 15: Mặt Trời và các ngôi sao thực chất là gì?

A, Một khối chất rắn có nhiệt độ bề mặt rất cao

B. Một khối khí có nhiệt độ bề mặt rất cao

C. Một khối chất lỏng có nhiệt độ bề mặt rất cao

D. Đáp án khác

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng

B. Các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì giống nhau.

D. Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là khác nhau.

Câu 17: Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, cơ năng

A. luôn được bảo toàn.

B. luôn tăng thêm.

C. luôn bị hao hụt.

D. tăng giảm liên tục.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các hành tinh ở càng xa mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.

B. Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng dài.

C. Các hành tinh ở càng gần mặt trời thì có chu kỳ quay quanh mặt trời càng nhỏ.

D. Chúng ta nhìn thấy Sao Hỏa vì nó phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời.

Câu 19: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống “…”

Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

A. hành tinh - vệ tinh.

B. vệ tinh - vệ tinh.

C. thiên thể - thiên thể.

D. vệ tinh - thiên thể.

Câu 20: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hoả tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thuỷ tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là

A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh.

C. Hoả tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thuỷ tinh, Thổ tinh.

D. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh cùng một chiều.

B. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt Trời. Chiều chuyển động quanh Mặt Trời của các hành tinh không cùng một chiều.

C. Mặt Trời chuyển động quanh các hành tinh.

D. Các hành tinh quay khác chiều nhau quanh Mặt Trời.

Câu 22: Quan sát hình và cho biết vị trí số 1 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Vị trí 1 là trăng bán nguyệt đầu tháng.

B. Vị trí 1 là trăng bán nguyệt cuối tháng.

C. Vị trí 1 là trăng khuyết cuối tháng.

D. Vị trí 1 là trăng bán khuyết đầu tháng.

Câu 23: Thời gian chuyển từ không Trăng đến Trăng tròn là:

A. khoảng hai tuần

B. khoảng ba tuần

C. khoảng 1 tuần

D. khoảng 1 tháng

Câu 24: Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:

A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời

B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời

C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời

Câu 25: Quan sát hình và cho biết vị trí số 4 của Mặt Trăng ứng với hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trên Trái đất là

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm đầu tháng.

B. Vị trí 4 là trăng lưỡi liềm cuối tháng.

C. Vị trí 4 là trăng khuyết cuối tháng.

D. Vị trí 4 là trăng bán khuyết đầu tháng.

Câu 26: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong các câu sau:

Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau tới Mặt Trời là (1) ... Hành tinh gần Mặt Trời nhất là (2) ..., hành tinh xa Mặt Trời nhất là (3) ...

A. (1) như nhau, (2) Hải Vương tinh, (3) Thủy tinh.

B. (1) như nhau, (2) Thủy tinh, (3) Hải Vương tinh.

C. (1) khác nhau, (2) Hải Vương tinh, (3) Thủy tinh.

D. (1) khác nhau, (2) Thủy tinh, (3) Hải Vương tinh.

Câu 27:Sự khác nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng là:

A. Trăng bán nguyệt đầu tháng có phần được chiếu sáng ở bên phải, trăng bán nguyệt cuối tháng có phần được chiếu sáng ở bên trái.

B. Trăng bán nguyệt cuối tháng có phần được chiếu sáng ở bên phải, trăng bán nguyệt đầu tháng có phần được chiếu sáng ở bên trái.

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng có phần sáng giảm dần.

D. Trăng bán nguyệt cuối tháng có phần sáng tăng dần.

Câu 28: Vào đêm không Trăng, chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng

A. Mặt Trời không chiếu sáng Mặt Trăng.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng mặt trời.

C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.

D. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời.

Câu 29: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh.

D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thuỷ tinh.

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ "..." trong câu sau:

Mặt Trời và các ngôi sao là các thiên thể (1)... Các hành tinh (2) ... Mặt Trời.

A. (1) tự phát sáng, (2) hấp thụ ánh sáng.

B. (1) tự phát sáng, (2) phản xạ ánh sáng.

C. (1) không tự phát sáng, (2) tự phát sáng và không nhận năng lượng từ.

D. (1) không tự phát sáng, (2) không nhận năng lượng từ.

------------- HẾT -------------

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Chân trời sáng tạo

Thời gian làm bài: ..... phút

(Đề 3)

Câu 1: Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu 2: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ

A. hàng trăm tế bào.

B. hàng nghìn tế bào.

C. một tế bào.

D. một số tế bào.

Câu 3: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào?

A. Động vật, Thực vật, Nấm.

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus.

C. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật.

D. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus.

Câu 4: Khóa lưỡng phân là

A. khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc các bước nhận dạng do tác động của chiếc khóa đó quy định.

B. tập hợp các đặc điểm để phân biệt sinh vật trong tự nhiên.

C. khóa mô tả các sinh vật trong tự nhiên.

D. khóa nhận dạng sinh vật trong tự nhiên dựa vào những đặc điểm sẵn có của chúng.

Câu 5: Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là

A. Có lông vũ và không có lông vũ.

B. Có mỏ và không có mỏ.

C. Biết bay và không biết bay.

D. Có cánh và không có cánh.

Câu 6: Khi đi tham quan tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên em thường sử dụng loại kính nào sau đây?

A. Kính hiển vi.

B. Kính lúp cầm tay.

C Kính thiên văn.

D. Kính hồng ngoại.

Câu 7: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn?

A. Kính lúp.

B. Kính viễn vọng.

C. Kính soi nổi.

D. Kính hiển vi.

Câu 8: Vi khuẩn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm.

B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hoàn chỉnh.

C. Có hình thái đa dạng: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…

D. Sống kí sinh bắt buộc.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

D. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

Câu 10: Biện pháp có thể áp dụng để phòng bệnh do virus gây ra trên thực vật là

A. Vệ sinh đồng ruộng.

B. Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh.

C. Chọn giống cây sạch bệnh.

D. Cả ba biện pháp trên.

Câu 11: Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh:

Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng …

A. âm.

B. hao phí.

C. cơ năng.

D. ánh sáng.

Câu 12: Chuyển động nhìn thấy là chuyển động nào sau đây?

A. Mặt Trăng mọc vào buổi tối.

B.Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

D. Cả A và B

Câu 13: Hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân được gọi là gì?

A. Hệ Mặt Trời.

B. Thiên Hà.

C. Ngân Hà.

D. Thái Dương hệ.

Câu 14: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.

C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Hải Vương tinh.

D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.

Câu 15: Thời gian chuyển từ không Trăng đến không Trăng là:

A. khoảng hai tuần.

B. khoảng ba tuần.

C. khoảng 1 tuần.

D. khoảng 1 tháng.

Câu 16: Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban đêm?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Ở vị trí M và P đang là ban đêm.

B. Ở vị trí Q và N đang là ban đêm.

C. Ở vị trí M và N đang là ban đêm.

D. Ở vị trí Q và P đang là ban đêm.

Câu 17: Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

A. Thiên Vương tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Diêm Vương tinh.

D. Thổ tinh.

Câu 18: Hằng ngày người sinh sống ở Hà Nội hay ở Điện Biên sẽ quan sát thấy Mặt trời mọc trước, vì:

A. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây.

B. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Đông.

C. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Nam.

D. Điện Biên nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Bắc.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Mặt Trăng không tự phát ra ánh sáng.

B. Tuần trăng là khoảng thời gian để Mặt Trăng quay trở lại vị trí nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất là 29,5 ngày.

C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

D. Ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn khi toàn bộ phần Mặt Trăng được chiếu sáng quay về phía Trái Đất.

Câu 20: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:

A. Nồi cơm điện

B. Bàn là điện.

C. Tivi.

D. Máy bơm nước.

Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…”

Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi.

A. tốc độ lớn hơn.

B. tốc độ nhỏ hơn.

C. cùng tốc độ.

D. tốc độ không thay đổi.

Câu 22: Nêu sự chuyển hóa năng lượng trong hoạt động của đèn tín hiệu giao thông dùng năng lượng mặt trời.

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành điện năng trong pin.

B. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành thế năng trong pin.

C. Năng lượng ánh sáng Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin.

D. Năng lượng nhiệt Mặt Trời chuyển hóa thành quang năng trong pin.

Câu 23: Chọn phát biểu đúng.

A. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều không thể nhìn thấy Mặt trời.

B. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi tối.

C. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở nơi không nhận được ánh sáng Mặt Trời là buổi

sáng.

D. Khi Mặt Trời lặn nghĩa là ở bất kì đâu trên Trái đất đều nhìn thấy Mặt trời.

Câu 24: Trái Đất có những chuyển động nào?

A. Tự quay quanh trục từ tây sang đông.

B. Quay quanh Mặt Trời.

C. Quay quanh Mặt Trăng.

D. Cả A và B.

Câu 25: Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:

A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời.

C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.

D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 26:Quan sát hình và cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, điện năng cung cấp cho bóng đèn đã chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và nhiệt năng.

B. Điện năng chuyển hóa thành quang năng và năng lượng âm.

C. Điện năng chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng.

D. Điện năng chuyển hóa thành thế năng và nhiệt năng.

Câu 27:Biện pháp nào sau đây là biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng điện?

A.Nên đi xe đạp hoặc đi bộ tới những địa điểm gần.

B. Hạn chế mở tủ lạnh nhiều lần.

C. Nên vặn nhỏ bếp ga khi cần hầm thức ăn.

D. Rót nước vừa đủ để uống.

Câu 28: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống “…”

Ta nhìn thấy một vật khi có … từ vật đó chiếu tới mắt chúng ta.

A. ánh sáng.

B. hình ảnh.

C. bóng.

D. hình chiếu.

Câu 29:Người ở tại vị trí B (hình 43.2a) khi ánh sáng mặt trời vừa chiếu tới sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Hiện tượng mặt trời mọc.

B. Hiện tượng mặt trời lặn.

C. Không thấy hiện tượng gì.

D. Đang là ban đêm.

Câu 30: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì:

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau.

D. Cả B và C.

-------------- HẾT --------------

Đáp án và hướng dẫn mã đề 003

1D 2C 3C 4A 5C 6B
7D 8D 9D 10D 11B 12D
13B 14D 15D 16C 17C 18A
19C 20D 21C 22A 23B 24D
25D 26A 27B 28A 29A 30D

Xem thêm đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo hay khác: