X

1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5

Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải


Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập trắc nghiệm Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải, chọn lọc sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.

Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A. 90,1

B. 9,010

C. 90,10

D. 900,100

Câu 4: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

27,345 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải 30,01

A. >

B. <

C. =

Câu 5: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

58,6 Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải 58,345

A. >

B. <

C. =

Câu 6: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

A. >

B. =

C. <

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105

B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 9: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Câu 10: Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12 (a < 8).

A. a = 3

B. a = 4

C. a = 6

D. a = 7

Câu 11: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số:

157,24 = Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Xem thêm Các bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác: