150 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 4 có lời giải
150 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Bộ tài liệu tổng hợp 150 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 5 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 5 hơn.
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 4
I - Số đo thời gian
- Bài tập Bảng đơn vị đo thời gian
- Bài tập Cộng số đo thời gian
- Bài tập Trừ số đo thời gian
- Bài tập Nhân số đo thời gian với một số
- Bài tập Chia số đo thời gian với một số
- Bài tập Luyện tập về số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian
II - Vận tốc, quãng đường, thời gian
- Bài tập Vận tốc
- Bài tập Quãng đường
- Bài tập Thời gian
- Bài tập Hai vật chuyển động ngược chiều
- Bài tập Hai vật chuyển động cùng chiều
- Bài tập Chuyển động trên dòng nước
Bài tập Bảng đơn vị đo thời gian có đáp án
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 giờ = phút
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng hai (năm nhuận) có ngày
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
3 giờ = phút
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
2,5 phút = giây
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:
ngày = … giờ
A. 54 giờ
B. 50 giờ
C. 30 giờ
D. 25 giờ
Bài tập Cộng số đo thời gian có đáp án
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
18 giây + 25 giây = giây
Câu 2: Tính: 35 phút + 49 phút
A. 84 phút
B. 1 giờ 24 phút
C. 1,4 giờ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Cho phép tính như sau:
Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. 10; 40
B. 10; 41
C. 9; 40
D. 9; 41
Câu 4: Tính:
11 phút 25 giây + 2 phút 50 giây = …
A. 13 phút 65 giây
B. 13 phút 15 giây
C. 14 phút 15 giây
D. 14 phút 75 giây
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
7 năm 8 tháng + 15 năm 6 tháng = năm tháng.
Bài tập Trừ số đo thời gian có đáp án
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
42 phút – 18 phút = phút
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 ngày – 15 giờ = giờ
Câu 3: Cho phép tính như sau:
Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. 5; 29
B. 5; 30
C. 6; 29
D. 6; 30
Câu 4: Tính:
35 phút 25 giây – 19 phút 42 giây.
A. 13 phút 18 giây
B. 15 phút 43 giây
C. 14 phút 17 giây
D. 16 phút 33 giây
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng = năm tháng