500 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Học kì 2 có lời giải
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Học kì 2
Bộ tài liệu tổng hợp 500 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 5 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 5 hơn.
Chương 3: Hình học
- Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
- Bài tập Hình thang. Diện tích hình thang
- Bài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
- Bài tập Diện tích hình tròn
- Bài tập Luyện tập trang về diện tích các hình
- Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
- Bài tập Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài tập Thể tích hình lập phương
- Bài tập Ôn tập chương 3
Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
I - Số đo thời gian
- Bài tập Bảng đơn vị đo thời gian
- Bài tập Cộng số đo thời gian
- Bài tập Trừ số đo thời gian
- Bài tập Nhân số đo thời gian với một số
- Bài tập Chia số đo thời gian với một số
- Bài tập Luyện tập về số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian
II - Vận tốc, quãng đường, thời gian
- Bài tập Vận tốc
- Bài tập Quãng đường
- Bài tập Thời gian
- Bài tập Hai vật chuyển động ngược chiều
- Bài tập Hai vật chuyển động cùng chiều
- Bài tập Chuyển động trên dòng nước
Chương 5: Ôn tập
I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
- Bài tập Ôn tập về số tự nhiên
- Bài tập Ôn tập về phân số
- Bài tập Ôn tập về số thập phân
- Bài tập Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Bài tập Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích
- Bài tập Ôn tập về số đo thời gian
II - Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Bài tập Ôn về phép cộng
- Bài tập Ôn tập về phép trừ
- Bài tập Ôn tập về phép nhân
- Bài tập Ôn tập về phép chia
- Bài tập Ôn tập về các phép tính số đo thời gian
III - Ôn tập về hình học
- Bài tập Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình
- Bài tập Ôn tập về hình học: Tính diện tích, thể tích một số hình
IV - Ôn tập về giải toán
Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có đáp án
Câu 1: Trong một tam giác có:
A. 3 cạnh
B. 3 góc
C. 3 đỉnh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
A. Cạnh MN
B. Cạnh NP
C. Cạnh MP
D. Cạnh KN
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là cm2.
Câu 5: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.
A. 67,5dm2
B. 67,5dm2
C. 675dm2
D. 675dm2
Câu 6: Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ bên dưới:
A. 140cm2
B. 280dm2
C. 14dm2
D. 28cm2
Câu 7: Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là:
A. 17,5cm
B. 23,5cm
C. 35cm
D. 396cm
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm.
Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là dm.
Câu 9: Cho hình vẽ như bên dưới:
Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm.
A. 444cm2
B. 888cm2
C. 1234cm2
D. 1776cm2
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 86m, chiều dài 28m. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 9,6m và bằng cạnh đáy.
Vậy diện tích miếng đất còn lại là m2.
Bài tập Hình thang. Diện tích hình thang có đáp án
Câu 1: Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình thang đó là:
Câu 2: Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.
A. 40cm2
B. 58cm2
C. 116cm2
D. 232cm2
Câu 3: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.
A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm
B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm
C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm
D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình thang có đáy lớn là 45dm, đáy bé là 25dm và chiều cao là 2m là dm2
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang như hình vẽ:
Diện tích hình thang đã cho là cm2.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Trung bình cộng hai đáy hình thang là 17,5m. Biết đáy lớn hơn đáy bé 13m. Chiều cao bằng đáy lớn.
Vậy diện tích hình thang đó là m2.
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24,4cm; BC = 11cm. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = AB.
Diện tích hình thang AMCD là cm2.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp hai lần đáy bé AB.
Vậy chiều cao AH là m.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 22m; đáy bé bằng 17,5m và kém đáy lớn 9m. Người ta dự định dùng diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng để trồng cam.
Vậy diện tích đất trồng cam là m2.
Câu 10: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?
A. 76,05 giờ
B. 101,4 giờ
C. 180 giờ
D. 202,8 giờ