300 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 2 có lời giải
300 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Bộ tài liệu tổng hợp 300 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 5 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 5 hơn.
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 2
I - Số thập phân
- Bài tập Khái niệm số thập phân
- Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân
- Bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài tập Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài tập Luyện tập về số thập phân
II - Các phép tính với số thập phân
1. Phép cộng
2. Phép trừ
3. Phép nhân
- Bài tập Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài tập Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Bài tập Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài tập Luyện tập về phép nhân số thập phân
4. Phép chia
- Bài tập Chia một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài tập Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài tập Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài tập Luyện tập về phép chia số thập phân
- Bài tập Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm
- Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó
- Bài tập Giải toán về tỉ số phần trăm. Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán
- Bài tập Ôn tập chương 2
Bài tập Khái niệm số thập phân có đáp án
Câu 1: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?
A. Một thành phần, đó là phần nguyên
B. Một thành phần, đó là phần thập phân
C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
Câu 2: Trong các số sau, số nào là số thập phân?
A. 0,6
B. 0,978
C. 35,7
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Số thập phân 2,008 đọc là:
A. Hai phẩy tám
B. Hai phẩy không không tám
C. Hai phẩy không tám
D. Hai phẩy không không không tám
Câu 4: Chuyển phân số thành số thập phân.
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,007
D. 0,0007
Câu 5: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,34
B. 5,43
C. 5,375
D. 5,75
Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
Câu 1: Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Câu 2: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
A. 0,01 đơn vị
B. 0,1 đơn vị
C. 10 đơn vị
D. 100 đơn vị
Câu 3: Số thập phân 0,06 đọc là:
A. Không phẩy sáu
B. Không phẩy không sáu
C. Không phẩy không không sáu
D. Không phẩy không
Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Số thập phân 245,018 gồm:
A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Bài tập Số thập phân bằng nhau. So sánh số thập phân có đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
A. 90,1
B. 9,010
C. 90,10
D. 900,100
Câu 4: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
27,345 30,01
A. >
B. <
C. =
Câu 5: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
58,6 58,345
A. >
B. <
C. =