150 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 3 có lời giải
150 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 3: Hình học
Bộ tài liệu tổng hợp 150 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 3: Hình học chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 5 sẽ giúp các con học tốt môn Toán lớp 5 hơn.
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Chương 3
- Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
- Bài tập Hình thang. Diện tích hình thang
- Bài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
- Bài tập Diện tích hình tròn
- Bài tập Luyện tập trang về diện tích các hình
- Bài tập Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài tập Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
- Bài tập Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài tập Thể tích hình lập phương
- Bài tập Ôn tập chương 3
Bài tập Hình tam giác. Diện tích hình tam giác có đáp án
Câu 1: Trong một tam giác có:
A. 3 cạnh
B. 3 góc
C. 3 đỉnh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
A. Cạnh MN
B. Cạnh NP
C. Cạnh MP
D. Cạnh KN
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là cm2.
Câu 5: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.
A. 67,5dm2
B. 67,5dm2
C. 675dm2
D. 675dm2
Bài tập Hình thang. Diện tích hình thang có đáp án
Câu 1: Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình thang đó là:
Câu 2: Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.
A. 40cm2
B. 58cm2
C. 116cm2
D. 232cm2
Câu 3: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang.
A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm
B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm
C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm
D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình thang có đáy lớn là 45dm, đáy bé là 25dm và chiều cao là 2m là dm2
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình thang như hình vẽ:
Diện tích hình thang đã cho là cm2.
Bài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn có đáp án
Câu 1: Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:
A. C = d × 3,14
B. C = r × 2 × 3,14
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới:
Hãy chọn phát biểu đúng nhất:
A. OA, OB, OC là bán kính
B. OA = OB = OC
C. AB là đường kính
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.
A. 1,57cm
B. 3,14cm
C. 15,7cm
D. 31,4cm
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi tròn có đường kính 25dm là dm.