Giải SBT Toán 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải SBT Toán 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Toán lớp 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác chi tiết giúp bạn biết cách làm bài tập về nhà môn Toán 11.
- Bài 1: Hàm số lượng giác
- Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
- Ôn tập chương 1
Giải SBT Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1.14 trang 23 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình
Lời giải:
Bài 1.15 trang 23 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình
Lời giải:
Bài 1.16 trang 24 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình
Lời giải:
a) x = 45ο + k90ο, k ∈ Z
b) x = -π/6 + kπ, k ∈ Z
c) x = 3π/4 + k2π, k ∈ Z
d) x = 300ο + k450ο, k ∈ Z
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
Bài 1.25 trang 37 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình sau
a) cos2x - sinx - 1 = 0
b) cosx.cos2x = 1 + sinx.sin2x
c) 4sinx.cosx.cos2x = -1
d) tanx = 3cotx
Lời giải:
a) cos2x - sinx - 1 = 0
⇔ 1 - 2sin2x - sinx - 1 = 0
⇔ sinx(2sinx + 1) = 0
b) cosx.cos2x = 1 + sinx.sin2x
⇔ cosx.cos2x - sinx.sin2x = 1
⇔ cos3x = 1 ⇔ 3x = k2π
c) 4sinx.cosx.cos2x = -1
⇔ 2sin2x.cos2x = -1
⇔ sin4x = -1
d) tanx = 3cotx (Điều kiện cosx ≠ 0 và sinx ≠ 0)
Ta có:
Các phương trình này thỏa mãn điều kiện của phương trình nên là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 1.26 trang 37 Sách bài tập Đại số 11: Giải các phương trình sau
a) 3cos2x - 2sinx + 2 = 0
b) 5sin2x + 3cosx + 3 = 0
c) sin6x + cos6x = 4cos22x
d) -0,25 + sin2x = cos4x
Lời giải:
a) 3cos2x - 2sinx + 2 = 0
⇔ 3(1 - sin2x) - 2sinx + 2 = 0
⇔ 3sin2x + 2sinx - 5 = 0
⇔ (sinx - 1)(3sinx + 5) = 0
⇔ sinx = 1
⇔ x = π/2 + k2π, k ∈ Z
b) 5sin2x + 3cosx + 3 = 0
⇔ 5(1 - cos2x) + 3cosx + 3 = 0
⇔ 5cos2x - 3cosx - 8 = 0
⇔ (cosx + 1)(5cosx - 8) = 0
⇔ cosx = -1
⇔ x = (2k + 1)π, k ∈ Z
c) sin6x + cos6x = 4cos22x
⇔ (sin2x + cos2x)3 - 3sin2x.cos2x(sin2x + cos2x) = 4cos22x