Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 35 SBT Toán 6 tập 1
Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 35 SBT Toán 6 tập 1
Bài 1.1 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Kết quả tính 5 . 34 – 6 . 72 bằng:
(A) 78; (B) 211; (C) 111; (D) 48861.
Hãy chọn phương án đúng.
Lời giải:
Chọn (C)
Bài 1.2 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : ƯCLN của ba số 96, 160, 192 bằng
(A) 16 ; (B) 24 ; (C) 32 ; (D) 48.
Hãy chọn phương án đúng.
Lời giải:
Chọn (C) 32.
Bài 1.3 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : BCNN của ba số 36, 104, 378 bằng
(A) 1456; (B) 4914;
(C) 3276; (D) 19656.
Hãy chọn phương án đúng.
Lời giải:
Chọn (D) 19656.
Bài 1.4 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm số tự nhiên ab sao cho ab − ba = 72.
Lời giải:
Ta có (10a + b) - (10b + a) = 72
=> 9a - 9b = 72
=> 9(a - b) = 72
=> a - b = 8.
Do a và b khác 0 nên a = 9, b = 1.
Đáp số: 91.
Bài 1.5 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Thay các dấu * bởi các chữ số thích hợp để số chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
Lời giải:
2250, 5250, 8250.
Bài 1.6 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm số tự nhiên n, biết n + 3 chia hết cho n + 1.
Lời giải:
Ta có n + 3 ⋮ n + 1 ⇒ n + 1 + 2 ⋮ n + 1 ⇒ 2 ⋮ n + 1. Do đón + 1 | 1 | 2 |
n | 0 | 1 |
Bài 1.7 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Chứng tỏ rằng:
Lời giải:
Bài 1.8 (trang 35 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm ba số tự nhiên a, b, c khác 0 sao cho các tích 140a, 180b, 200c bằng nhau và có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải:
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của các tích 140 . a, 180 . b, 200 . c. Do a, b, c khác 0 nên m ≠ 0. Do đó m = BCNN(140, 180, 200) = 12600.
Vậy a = 12600 ⋮ 140 = 90;
b = 12600 ⋮ 180 = 70;
c = 12600 ⋮ 200 = 63.