Bài 198, 199, 200, 201 trang 31 SBT Toán 6 tập 1
Bài 198, 199, 200, 201 trang 31 SBT Toán 6 tập 1
Bài 198 (trang 31 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 123 – 5(x + 4) = 38
b) (3x − 24) . 73 = 2 . 74
Lời giải:
a) 123 – 5(x + 4) = 38 <=> 5(x + 4) = 123 – 38
<=> 5(x + 4) = 85 <=> x + 4 = 85 : 5 <=> x + 4 = 17
<=> x = 17 – 4 <=> x = 13.
b) (3x − 24) . 73 = 2 . 74
<=> 3x – 16 = 2 . 7 <=> 3x – 16 = 14 <=> 3x = 14 + 16
<=> 3x = 30 <=> x = 30 : 3 <=> x = 10.
Bài 199 (trang 31 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Lời giải:
Theo đề bài ra ta có:
( x : 3 – 4).5 = 15
<=> x : 3 – 4 = 15 : 5
<=> x : 3 – 4 = 3 <=> x : 3 = 3 + 4
<=> x : 3 = 7 <=> x = 7 . 3 <=> x = 21.
Bài 200 (trang 31 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b) 5 . 42 – 18 : 32
Lời giải:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50
= 77 = 11 x 7
Vì đầu bài yêu cầu phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố nên 77 = 7 × 11
(Bạn nào ra kết quả 53 là sai do nguyên tắc thực hiện phép tính chỉ có phép nhân và chia thi thực hiện từ trái qua phải)
b) 5 . 42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78
78 = 2 . 3 . 13
Bài 201 (trang 31 Sách bài tập Toán 6 Tập 1) : Tìm số tự nhiên x biết:
a) 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8
b) x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x < 500
Lời giải:
a) 70 ⋮ x, 84 ⋮ x và x > 8
Vì 70 ⋮ x, 84 ⋮ x nên x ∈ ƯC(70; 84)
Ta có 70 = 2 . 5 . 7 84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70; 84) = 2 . 7 = 14
ƯC (70; 84) = {1; 2; 7; 14}
Vì x > 8 nên x = 14
b) x ⋮ 12 , x ⋮ 25 , x ⋮ 30 và 0 < x < 500
Vì x ⋮ 12 , x ⋮ 25 và x ⋮ 30 nên x ∈ BC(12; 25; 30)
Ta có: 12 = 22 . 3 25 = 52 30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12; 25; 30) = 22 . 3 . 55 = 300
BC(12; 25; 30) = {0; 300; 600; ...}
Vì 0 < x < 500 nên x = 300.